Đặc tính lý, hóa của AXIT CLOHYRIC32%

PHẦN I: ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT
Trạng thái vật lý : Dạng lỏng Điểm sôi (0C) : 83
Màu sắc : Không màu Điểm nóng chảy (0C) : không phù hợp
Mùi đặc trưng : Mùi hăng Điểm  bùng  cháy (0C)  theo phương pháp xác định : không phù hợp
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất

tiêu chuẩn : 120 mmHg (ở 20 oC)

Nhiệt độ tự cháy (0C) : không phù hợp
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ,  áp

suất tiêu chuẩn : 1.267

Giới  hạn  nồng  độ  cháy,  nổ  trên (%  hỗn hợp với

không khí) : không phù hợp

Độ hòa tan trong nước : hoàn toàn Giới hạn nồng độ  cháy,  nổ  dưới (%  hỗn  hợp với

không khí) : không phù hợp

Độ PH : < 1 ( dung dịch 1 % ) Tỷ lệ hoá hơi : chưa có thông tin
Khối lượng riêng (kg/m3): 1.16 ( dd 32% ) Các tính chất khác nếu có : nồng độ tối đa cho

phép trong không khí là 0.25 – 10 ppm

 

PHẦN II: MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT

1.  Tính ổn định :

–  Bay hơi nhanh

2.  Khả năng phản ứng:

–   Vật liệu không tương thích: Tránh tiếp xúc với Nhôm, Kẽm, Thiếc, đồng và những hợp kim

của chúng.

–   Những sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Có thể tạo thành khí hyđrô là khí dễ cháy nổ ( xem

BHMSDS006 ) nếu dung dịch tiếp xúc với nguyên liệu không tương thích ở trên

 

PHẦN III: THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

Tên thành phần Loại ngưỡng Kết quả Đường tiếp xúc Sinh vật thử
Hydrochloric acid LD50 900 mg/kg Da Thỏ
LC50 1108 ppm Hô hấp Chuột
LC50 3124 ppm Hô hấp Chuột
1.  Các ảnh hưởng mãn tính với người (Ung thư,độc sinh sản, biến đổi gen…) : không được phân loại là chất gây ung thư theo OSHA, ACGIH

2.  Các ảnh hưởng độc khác : chưa có thông tin

 

PHẦN XII: THÔNG TIN VỀ SINH THÁI
1. Độc tính với sinh vật
Tên thành phần Loài sinh vật Chu ký ảnh Kết quả
Hydrochloric acid chưa có thông tin
2.  Tác động trong môi trường:

–   Quá trình biến đổi: không.

–   Quá trình phân hủy sinh học: không tác dụng lên hợp chất vô cơ

–   Quá trình tích tụ: hợp chất rất dễ bay hơi, có độ phân tán cao. Hơi axít gây ảnh hưởng đến cây xanh, môi trường.

–   Ảnh hưởng lên hệ sinh thái: Hợp chất này gây ảnh hưởng nghiêm trọng lên hệ sinh thái do

tính axit hoá của nó khi tập trung 1 lượng lớn vào môi trường nước.

 

PHẦN IV: TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁ NHÂN

1. Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết :

– Có biện pháp thông gió, sử dụng quạt hút hơi axít khi làm việc với axít

2. Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc :

–   Khẩu trang (mặt nạ phòng độc): Bảo vệ đường hô hấp khi tiếp xúc với hơi axít.

–   Bảo vệ Bàn tay : găng tay chịu được dung dịch Axít (cao su tự nhiên).

–   Bảo vệ Mắt : đeo mắt kính bảo hộ lao động

–   Bảo vệ Da : trang bị quần áo bảo hộ chống axít.

3. Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố : mặt nạ phòng độc có hộp lọc, kính bảo vệ

mắt, quần áo BHLĐ, ủng, găng tay cao su, tạp dề chống hóa chất.

4. Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc…)

Leave a Reply

090306 3599