QCVN 01:2020/BCT do Tổ soạn thảo Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về an toàn điện trong hoạt động điện lực biên soạn, Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và được ban hành kèm theo Thông tư số 39/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
PHỤ LỤC B
MẪU LỆNH CÔNG TÁC
| TÊN ĐƠN VỊ CẤP LỆNH ……………………………………. |
LỆNH CÔNG TÁC |
Số:………… |
A. Phần lưu giữ của Người ra lệnh
Nội dung lệnh:
1. Người chỉ huy trực tiếp (Người thi hành lệnh):………………………………………… Bậc ATĐ ……./5
2. Nhân viên đơn vị công tác, gồm: ………… người:
Thuộc (Công ty, Phân xưởng v.v) ……………………………………………………………………………..
Danh sách nhân viên đơn vị công tác và thay đổi người (nếu có):
|
TT |
Họ, tên |
Bậc ATĐ |
|
1 |
|
/5 |
|
… |
|
/5 |
|
|
|
/5 |
3. Địa điểm (hoặc thiết bị) tiến hành công tác: ……………………………………………………………………
4. Nội dung công tác: ……………………………………………………………………………………………………….
5. Điều kiện về an toàn điện để tiến hành công việc: ……………………………………………………………
6. Thời gian bắt đầu làm việc từ ……….giờ ……..phút, ngày …../……/……..
Người ra lệnh công tác (ký, ghi họ, tên): ………………………………………………………………..
| B. Phần giao cho Người chỉ huy trực tiếp (Người thi hành lệnh) | ||
| TÊN ĐƠN VỊ CẤP LỆNH ……………………………………. |
LỆNH CÔNG TÁC |
Số:………….. |
1. Nội dung lệnh:
1.1. Người chỉ huy trực tiếp (Người thi hành lệnh):………………………………… Bậc ATĐ …………/5
1.2. Nhân viên đơn vị công tác, gồm: …………… người:
Thuộc (Công ty, Phân xưởng v.v) …………………………………………………………………………………..
Danh sách nhân viên đơn vị công tác và thay đổi người (nếu có):
|
TT |
Họ, tên |
Bậc ATĐ |
Đến làm việc |
Rút khỏi |
||
|
Thời gian |
Ký tên |
Thời gian (giờ, ngày, tháng) |
Ký tên |
|||
|
1 |
Ông A |
/5 |
7h30 |
A |
9h00 |
A |
|
… |
Ông B |
/5 |
7h30 |
B |
16h00 |
B |
|
|
Ông C |
/5 |
09h00 |
C |
16h00 |
C |
1.3. Địa điểm (hoặc thiết bị) tiến hành công việc:………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
1.4. Nội dung công việc:………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………
1.5. Điều kiện về an toàn điện để tiến hành công việc:…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
1.6. Thời gian bắt đầu làm việc theo kế hoạch, từ ……..giờ ……….phút, ngày ………../………/………
Người ra Lệnh công tác (ký, ghi họ, tên): ……………………………………………………………
2. Thực hiện lệnh
2.1. Người chỉ huy trực tiếp (Người thi hành lệnh) (ký, ghi họ, tên):………………………………………… Bậc ATĐ ………/5
2.2. Người giám sát an toàn điện (ký, ghi họ, tên [nếu có]): ……………………………………….. thuộc đơn vị (ghi tên đơn vị cử Người giám sát an toàn điện)………………………………………………………….
2.3. Trình tự công việc và các điều kiện an toàn từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc công việc
|
TT |
Trình tự công việc |
Các điều kiện an toàn |
Thời gian |
|
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||
|
1 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kết thúc công tác
Đơn vị công tác kết thúc, làm xong công việc lúc ………giờ …………, ngày ……../……../……….
Người chỉ huy trực tiếp (Người thi hành lệnh) đã báo cho ông (bà):………………………………………. Chức danh Người ra lệnh: ……………………………………………………………………..
Người chỉ huy trực tiếp (Người thi hành lệnh) (ký và ghi họ, tên):…………………………………..
| Đã kiểm tra hoàn thành Lệnh, ngày ………/………/……….. |
Người ra lệnh công tác (ký và ghi họ, tên): ……………………………………………………………
Ghi chú: Tùy theo tổ chức sản xuất và điều kiện thực tế (có thể áp dụng mẫu điện tử, bản ghi âm,…), tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động điện lực, sử dụng điện có thể ban hành hướng dẫn chi tiết việc thực hiện lệnh công tác nhưng không trái với quy định của Mẫu lệnh này.

