Yêu cầu về bao bì, thùng chứa hàng hóa nguy hiểm (loại 2)

YÊU CẦU VỀ BAO BÌ, THÙNG CHỨA HÀNG HÓA NGUY HIỂM
(Kèm theo Thông tư số 37/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

YÊU CẦU VỀ CẤU TẠO BAO BÌ, THÙNG CHỨA

Bao bì, thùng chứa hàng hóa loại 2

Bao bì thùng chứa hàng hóa loại 2 được thực hiện theo quy định tại các tiêu chuẩn, quy chuẩn sau đây:

– TCVN 8366:2010 – Bình chịu áp lực – Yêu cầu về thiết kế và chế tạo.

– TCVN 6289:2008 (ISO 10286:2007) – Chai chứa khí – Thuật ngữ.

– TCVN 6290:1997 (ISO 10463:1993) – Chai chứa khí – Chai chứa các khí vĩnh cửu – Kiểm tra tại thời điểm nạp khí.

– TCVN 6292:2013 (ISO 4706:2008) – Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép hàn nạp lại được – Áp suất thử 6 MPa và thấp hơn.

– TCVN 6293:1997 – Chai chứa khí. Chai chứa khí dùng trong y tế. Ghi nhãn để nhận biết khí chứa.

– TCVN 6294:2007 – Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép cacbon hàn. Kiểm tra và thử định kỳ.

– TCVN 6295:1997 – Chai chứa khí. Chai chứa khí không hàn. Tiêu chuẩn an toàn và đặc tính.

– TCVN 6304-1997 – Chai chứa khí đốt hóa lỏng – Yêu cầu an toàn trong bảo quản, xếp dỡ và vận chuyển.

– TCVN 6484:1999 – Khí đốt hóa lỏng (LPG). Xe bồn vận chuyển. Yêu cầu an toàn về thiết kế, chế tạo và sử dụng.

– TCVN 6485:1999 – Khí đốt hóa lỏng (LPG). Nạp khí vào chai có dung tích nước đến 150 lít. Yêu cầu an toàn.

– TCVN 6713:2013 (ISO 11625:2007) – Chai chứa khí – An toàn trong thao tác.

– TCVN 6714:2000 – Chai chứa khí hóa lỏng (trừ axetylen và khí đốt hóa lỏng). Kiểm tra tại thời điểm nạp khí.

– TCVN 6872:2013 (ISO 11117:2008) – Chai chứa khí – Mũ bảo vệ van và vành bảo vệ van – Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm.

– TCVN 6873:2007 – Chai chứa khí. Giá chai chứa khí nén và khí hóa lỏng (trừ axetylen). Kiểm tra tại thời điểm nạp khí.

– TCVN 6874-1:2013 (ISO 11114-1:2012) – Chai chứa khí – Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa. Phần 1: Vật liệu kim loại.

– TCVN 7051:2002 – Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng kim loại không được nạp lại. Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử.

– TCVN 7163:2013 (ISO 10297:2006) – Chai chứa khí di động – Van chai – Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu.

– TCVN 7388-1:2013 (ISO 9809-1:2010) – Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được – Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm. Phần 1: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo nhỏ hơn 1100 MPa.

– TCVN 7388-2:2013 (ISO 9809 -2:2010) – Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được. Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm. Phần 2: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo lớn hơn hoặc bằng 1100 MPa.

– TCVN 7388-3:2013 (ISO 9809-3:2010) – Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được. Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm. Phần 3: Chai bằng thép thường hóa.

– TCVN 8616:2010 – Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG). Yêu cầu trong sản xuất, tồn chứa và vận chuyển.

– QCVN 04: 2013/BCT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng bằng thép.

– QCVN 02: 2017/BCT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng mini.

TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG

Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

0903 01 01 40 (Ms.Trâm) – 0938 040 020 (Ms.Chi)

ngoctram@ungphosuco.vn – khanhchi@ungphosuco.vn

090306 3599