QCVN 02:2017/BCT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN CHAI KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG (LPG) MINI
Quy định về kiểm tra, thử nghiệm
1. Chai LPG mini nạp một lần
Chai LPG mini nạp một lần được kiểm tra, thử nghiệm theo các nội dung sau đây:
a) Kiểm tra giai đoạn chế tạo theo quy định tại Điều 6, 7, 8, 9 và 13 Quy chuẩn này. Các kiểm tra, thử nghiệm quy định tại khoản 2, 3 Điều 8, khoản 5 Điều 9, Điều 6 Quy chuẩn này được thực hiện với số mẫu thử theo Bảng 2 và Bảng 3 Quy chuẩn này.
Bảng 2. Số chai trong một lô
| Số chai được chế tạo |
≤ 50000 |
> 50 000 |
| Số chai trong một lô |
5 000 |
10 000 |
Bảng 3. Số mẫu thử được chọn cho một lô
|
Nội dung kiểm tra |
Kiểm tra sơn, kiểm tra kết cấu, kiểm tra bên ngoài |
Kiểm tra kích thước, Thử độ làm việc tin cậy, Thử rung, Thử va đập, Thử kín, thử áp, ghi nhãn |
|
Số mẫu thử |
≥ 5 |
≥ 1 |
b) Thực hiện các kiểm tra và thử nghiệm quy định tại khoản 1 đến khoản 7 Điều 10 Quy chuẩn này.
Các chai đạt yêu cầu khi đáp ứng các kiểm tra, thử nghiệm tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này.
2. Chai LPG mini nạp lại
a) Kiểm tra giai đoạn thiết kế:
– Trường hợp chai được thiết kế, chế tạo hoặc nhập khẩu lần đầu: Thực hiện nội dung kiểm tra, thử nghiệm quy định tại khoản 1 Điều 11 Quy chuẩn này.
– Trường hợp vật liệu hoặc phương pháp chế tạo thân chai thay đổi: Thực hiện nội dung kiểm tra, thử nghiệm quy định tại điểm d, e, h và i khoản 1 Điều 11 Quy chuẩn này.
– Trường hợp phương pháp chế tạo và tháo lắp van chai thay đổi: Thực hiện nội dung kiểm tra, thử nghiệm quy định tại điểm a, b, c, d và đ khoản 1 Điều 11 Quy chuẩn này.
– Trường hợp vật liệu van chai thay đổi: Thực hiện nội dung kiểm tra, thử nghiệm quy định tại điểm a, b, c, d, đ và h khoản 1 Điều 11 Quy chuẩn này.
– Trường hợp vật liệu phụ kiện của van chai thay đổi: Thực hiện nội dung kiểm tra, thử nghiệm quy định tại điểm a, b, c và đ khoản 1 Điều 11 Quy chuẩn này.
b) Kiểm tra giai đoạn chế tạo:
– Kiểm tra giai đoạn chế tạo theo quy định tại Điều 6, 7, 8, 9 và 13 Quy chuẩn này. Nội dung kiểm tra, thử nghiệm quy định tại Điều 6, khoản 3 Điều 8 Quy chuẩn này, được thực hiện với số mẫu thử theo Bảng 4 và Bảng 5.
Bảng 4. Số chai trong một lô
| Số chai được chế tạo |
≤10.000 |
10.001 ~ 20.000 |
> 20.000 |
| Số chai trong một lô |
≤ 1.000 |
≤ 2.000 |
≤ 3.000 |
Bảng 5. Số mẫu thử
|
Nội dung kiểm tra và thử nghiệm |
Số mẫu thử |
| Kiểm tra kết cấu
Kiểm tra bên ngoài Thử khả năng đáp ứng với LPG |
10 10 10 |
| Thử kín
Thử áp lực Kiểm tra kích thước Thử vật liệu Kiểm tra độ làm việc tin cậy của van Thử rung Kiểm tra ghi nhãn |
2 2 2 2 2 2 2 |
TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG
Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
0938 040 020 (Ms.Chi) – 0903 010 140 (Ms.Trâm)
khanhchi@ungphosuco.vn – ngoctram@ungphosuco.vn
