QCVN 03:2021/BCA
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
Thiết bị thuộc hệ thống báo cháy
|
STT |
Tên sản phẩm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu |
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS) |
|
2.5.1 |
Tủ trung tâm báo cháy | 1. Thử nghiệm chức năng |
16.2.2. TCVN 7568- 2:2013 |
16.2.2 TCVN 7568- 2:2013 |
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 100 thì lấy 03 mẫu; – Nếu lô phương tiện có số lượng > 100, ≤ 500 thì lấy 06 mẫu – Nếu lô phương tiện có số lượng > 500 thì lấy 09 mẫu; |
8531.10.20 |
| 2. Nóng ẩm, trạng thái ổn định (vận hành) |
16.5.2.4 TCVN 7568-2:2013 |
16.5.2.1 TCVN 7568- 2:2013 |
||||
| 3. Va đập (vận hành) – Thử nghiệm tùy chọn |
16.6.2.4 TCVN 7568-2:2013 |
16.6.2.1 TCVN 7568- 2:2013 |
||||
| 4. Rung hình sin (vận hành) |
16.7.2.4 TCVN 7568-2:2013 |
16.7.2.1 TCVN 7568- 2:2013 |
||||
| 5. Biến đổi của điện áp nguồn cung cấp |
16.9.2.4 TCVN 7568-2:2013 |
16.9.2.1 TCVN 7568- 2:2013 |
||||
| 6. Rung hình sin (độ bền lâu) |
16.11.2.4 TCVN 7568-2:2013 |
16.11.2.1 theo TCVN 7568-2:2013 |
||||
|
2.5.2. |
Đầu báo cháy khói kiểu điểm | 1. Khả năng tái lặp |
5.2.3 TCVN 7568- 7:2015 |
5.2.2 TCVN 7568- 7:2015 |
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 1000 thì lấy 09 mẫu; – Nếu lô phương tiện có số lượng > 1000, ≤ 5000 thì lấy 18 mẫu – Nếu lô phương tiện có số lượng > 5000, ≤ 10000 thì lấy 27 mẫu; – Nếu lô phương tiện có số lượng > 10000 thì lấy 36 mẫu |
8531.1030 |
| 2. Sự phụ thuộc vào hướng |
5.3.3 TCVN 7568- 7:2015 |
5.3.2 TCVN 7568- 7:2015 |
||||
| 3. Khả năng tái tạo |
5.4.3 TCVN 7568- 7:2015 |
5.4.2 TCVN 7568- 7:2015 |
||||
| 4. Biến đổi của các thông số nguồn cấp điện |
5.5.3 TCVN 7568- 7:2015 |
5.5.2 TCVN 7568- 7:2015 |
||||
| 5. Chuyển động của gió (không khí) |
5.6.3 TCVN 7568- 7:2015 |
5.6.2 TCVN 7568- 7:2015 |
||||
| 6. Sự lóa mắt |
5.7.3 TCVN 7568- 7:2015 |
5.7.2 TCVN 7568- 7:2015 |
||||
| 7 Nóng khô (vận hành) |
5.8.3 TCVN 7568- 7:2015 |
5.8.2 TCVN 7568- 7:2015 |
||||
| 8. Nóng ẩm, trạng thái ổn định (vận hành) |
5.10.3 TCVN 7568- 7:2015 |
5.10.2 TCVN 7568- 7:2015 |
||||
| 9. Ăn mòn sunfua dioxide (SO2)
10. (khả năng chịu đựng) |
5.12.3 TCVN 7568- 7:2015 |
5.12.2 TCVN 7568- 7:2015 |
||||
| 11. Rung lắc mạnh (vận hành) |
5.13.3 TCVN 7568- 7:2015 |
5.13.2 TCVN 7568- 7:2015 |
||||
| 12. Va đập (vận hành) |
5.14.3 TCVN 7568- 7:2015 |
5.14.2 TCVN 7568- 7:2015 |
||||
| 13. Rung, hình sin (vận hành) |
5.15.3 TCVN 7568- 7:2015 |
5.15.2 TCVN 7568- 7:2015 |
||||
| 14. Rung, hình sin (khả năng chịu đựng) |
5.16.3 TCVN 7568- 7:2015 |
5.16.2 TCVN 7568- 7:2015 |
||||
|
2.5.3. |
Đầu báo cháy nhiệt kiểu điểm | 1. Sự phụ thuộc hướng | 5.2.3 TCVN 7568- 5:2013 | 5.2.2 TCVN 7568- 5:2013 | Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 1000 thì lấy 10 mẫu; – Nếu lô phương tiện có số lượng > 1000, ≤ 5000 thì lấy 20 mẫu – Nếu lô phương tiện có số lượng > 5000, ≤ 10000 thì lấy 30 mẫu; – Nếu lô phương tiện có số lượng > 10000 thì lấy 40 mẫu |
8531.1020 |
| 2. Nhiệt độ nhạy cảm tĩnh | 5.3.3 TCVN 7568- 5:2013 | 5.3.2 TCVN 7568- 5:2013 | ||||
| 3. Thời gian nhạy cảm từ nhiệt độ sử dụng điển hình | 5.4.3 TCVN 7568- 5:2013 | 5.4.2 TCVN 7568- 5:2013 | ||||
| 4. Thời gian nhạy cảm từ 25°C | 5.5.3 TCVN 7568- 5:2013 | 5.5.2 TCVN 7568- 5:2013 | ||||
| 5. Thời gian nhạy cảm từ nhiệt độ môi trường cao, nóng khô (vận hành) | 5.6.3 TCVN 7568- 5:2013 | 5.6.2 TCVN 7568- 5:2013 | ||||
| 6. Biến đổi trong các thông số cung cấp | 5.7.3 TCVN 7568- 5:2013 | 5.7.2 TCVN 7568- 5:2013 | ||||
| 7. Khả năng tái tạo lại được (thời gian nhạy cảm trước thử nghiệm về môi trường) | 5.8.3 TCVN 7568- 5:2013 | 5.8.2 TCVN 7568- 5:2013 | ||||
| 8. Nóng khô (bền lâu) | 5.10.3 TCVN 7568- 5:2013 | 5.10.2 TCVN 7568- 5:2013 | ||||
| 9. Nóng ẩm, có chu kỳ (vận hành) | 5.11.3 TCVN 7568- 5:2013 | 5.11.2 TCVN 7568- 5:2013 | ||||
| 10. Ăn mòn sunfua đioxit (SO2) (bền lâu) | 5.13.3 TCVN 7568- 5:2013 | 5.13.2 TCVN 7568- 5:2013 | ||||
| 11. Va chạm (vận hành) | 5.14.3 TCVN 7568- 5:2013 | 5.14.2 TCVN 7568- 5:2013 | ||||
| 12. Va đập (vận hành) | 5.15.3 TCVN 7568- 5:2013 | 5.15.2 TCVN 7568- 5:2013 | ||||
| 13. Rung hình sin (vận hành) | 5.16.3 TCVN 7568- 5:2013 | 5.16.2 TCVN 7568- 5:2013 | ||||
| 14. Rung hình sin (bền lâu) | 5.17.3 TCVN 7568- 5:2013 | 5.17.2 TCVN 7568- 5:2013 | ||||
| 15. Thử nghiệm bổ sung cho các đầu báo cháy có ký hiệu S | 6.1.3 TCVN 7568- 5:2013 | 6.1.2 TCVN 7568- 5:2013 | ||||
| 16. Thử nghiệm bổ sung cho các đầu báo cháy có ký hiệu R | 6.2.3 TCVN 7568- 5:2013 | 6.2.2 TCVN 7568- 5:2013 | ||||
|
2.5.4 |
Chuông báo cháy | 1. Khả năng tái tạo | 5.2.3, TCVN 7568- 3:2015 | 5.2.2, TCVN 7568- 3:2015 | Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 1000 thì lấy 10 mẫu; – Nếu lô phương tiện có số lượng > 1000, ≤ 5000 thì lấy 20 mẫu – Nếu lô phương tiện có số lượng > 5000, ≤ 10000 thì lấy 30 mẫu; – Nếu lô phương tiện có số lượng > 10000 thì lấy 40 mẫu |
8531.8010 |
| 2. Đặc tính vận hành (mức áp suất âm thanh, tần số và kiểu âm thanh) | 5.3.3, TCVN 7568- 3:2015 | 5.3.2, TCVN 7568- 3:2015 | ||||
| 3. Tuối thọ | 5.4.3, TCVN 7568- 3:2015 | 5.4.2, TCVN 7568- 3:2015 | ||||
| 4. Nóng khô (vận hành) | 5.5.3, TCVN 7568- 3:2015 | 5.5.2, TCVN 7568- 3:2015 | ||||
| 5. Nóng ẩm, có chu kỳ (vận hành) | 5.8.3, TCVN 7568- 3:2015 | 5.8.2, TCVN 7568- 3:2015 | ||||
| 6. Ăn mòn SO2 (khả năng chịu đựng) | 5.113, TCVN 7568- 3:2015 | 5.11.2, TCVN 7568- 3:2015 | ||||
| 7. Rung lắc mạnh (vận hành) | 5.12.3, TCVN 7568- 3:2015 | 5.12.2, TCVN 7568- 3:2015 | ||||
| 8. Va đập (vận hành) | 5.13.3, TCVN 7568- 3:2015 | 5.13.2, TCVN 7568- 3:2015 | ||||
| 9. Rung hình sin (vận hành) | 5.14.3, TCVN 7568- 3:2015 | 5.14.2, TCVN 7568- 3:2015 | ||||
| 10. Rung hình sin (khả năng chịu đựng) | 5.15.3, TCVN 7568- 3:2015 | 5.15.2, TCVN 7568- 3:2015 | ||||
| 11. Sự đồng bộ hóa | 5.20.3, 5.20.4 TCVN 7568-3:2015 | 5.20.2, TCVN 7568- 3:2015 | ||||
|
2.5.5 |
Nút ấn báo cháy | 1. Đặc tính vận hành |
5.2.3 TCVN 7568- 11:2015 |
5.2.2 TCVN 7568- 11:2015 |
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 1000 thì lấy 08 mẫu; – Nếu lô phương tiện có số lượng > 1000, ≤ 5000 thì lấy 16 mẫu – Nếu lô phương tiện có số lượng > 5000, ≤ 10000 thì lấy 24 mẫu; – Nếu lô phương tiện có số lượng > 10000 thì lấy 32 mẫu |
8536.5099 |
| 2. Vận hành |
5.3.3 TCVN 7568- 11:2015 |
5.3.2 TCVN 7568- 11:2015 |
||||
| 3. Phương tiện thử (vận hành) |
5.4.3 TCVN 7568- 11:2015 |
5.4.2 TCVN 7568- 11:2015 |
||||
| 4. Độ tin cậy (khả năng chịu đựng) |
5.5.3 TCVN 7568- 11:2015 |
5.5.2 TCVN 7568- 11:2015 |
||||
| 5. Biến đổi của các thông số cung cấp |
5.6.3 TCVN 7568- 11:2015 |
5.6.2 TCVN 7568- 11:2015 |
||||
| 6. Nóng khô (vận hành) |
5.7.3 TCVN 7568- 11:2015 |
5.7.2 TCVN 7568- 11:2015 |
||||
| 7. Nóng ẩm, có chu kỳ (vận hành) |
5.10.3 TCVN 7568- 11:2015 |
5.10.2 TCVN 7568- 11:2015 |
||||
| 8. Ăn mòn SO2 (khả năng chịu đựng) |
5.13.3 TCVN 7568- 11:2015 |
5.13.2 TCVN 7568- 11:2015 |
||||
| 9. Rung lắc mạnh (vận hành) |
5.14.3 TCVN 7568- 11:2015 |
5.14.2 TCVN 7568- 11:2015 |
||||
| 10. Va đập (vận hành) |
5.15.3 TCVN 7568- 11:2015 |
5.15.2 TCVN 7568- 11:2015 |
||||
| 11. Rung, hình sin (vận hành) |
5.16.3 TCVN 7568- 11:2015 |
5.16.2 TCVN 7568- 11:2015 |
||||
| 12. Rung, hình sin (khả năng chịu đựng) |
5.17.3 TCVN 7568- 11:2015 |
5.17.2 TCVN 7568- 11:2015 |
||||
|
2.5.6 |
Đèn báo cháy (đèn chớp) | 1. Tính tái lập |
5.2.3 TCVN 7568- 23:2016 |
5.2.2 TCVN 7568- 23:2016 |
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 1000 thì lấy 10 mẫu; – Nếu lô phương tiện có số lượng > 1000, ≤ 5000 thì lấy 20 mẫu – Nếu lô phương tiện có số lượng > 5000, ≤ 10000 thì lấy 30 mẫu; – Nếu lô phương tiện có số lượng > 10000 thì lấy 40 mẫu |
8531.8010 |
| 2. Sự biến đổi của điện thế nguồn cấp |
5.3.3 TCVN 7568- 23:2016 |
5.3.2 TCVN 7568- 23:2016 |
||||
| 3. Tính năng vận hành |
5.4.3 TCVN 7568- 23:2016 |
5.4.2 TCVN 7568- 23:2016 |
||||
| 4. Độ bền |
5.5.3 TCVN 7568- 23:2016 |
5.5.2 TCVN 7568- 23:2016 |
||||
| 5. Điều kiện khô nóng (vận hành) |
5.6.3 TCVN 7568- 23:2016 |
5.6.2 TCVN 7568- 23:2016 |
||||
| 6. Điều kiện khô nóng (độ bền) |
5.7.3 TCVN 7568- 23:2016 |
5.7.2 TCVN 7568- 23:2016 |
||||
| 7. Điều kiện ẩm nhiệt theo chu kỳ (vận hành) |
5.9.3 TCVN 7568- 23:2016 |
5.9.2 TCVN 7568- 23:2016 |
||||
| 8. Điều kiện ẩm nhiệt theo chu kỳ (độ bền) |
5.11.3 TCVN 7568- 23:2016 |
5.11.2 TCVN 7568- 23:2016 |
||||
| 9. Chịu ăn mòn sunphur dioxide (độ bền) |
5.12.3 TCVN 7568- 23:2016 |
5.12.2 TCVN 7568- 23:2016 |
||||
| 10. Sốc (vận hành) |
5.13.3 TCVN 7568- 23:2016 |
5.13.2 TCVN 7568- 23:2016 |
||||
| 11. Va đập (vận hành) |
5.14.3 TCVN 7568- 23:2016 |
5.14.2 TCVN 7568- 23:2016 |
||||
| 12. Rung, dao động hình sin (vận hành) |
5.15.3 TCVN 7568- 23:2016 |
5.15.2 TCVN 7568- 23:2016 |
||||
| 13. Rung, dao động hình sin (độ bền) |
5.16.3 TCVN 7568- 23:2016 |
5.16.2 TCVN 7568- 23:2016 |
||||
| 14. Đồng bộ hóa tín hiệu nhấp nháy (chức năng tùy chọn) |
5.19.3 TCVN 7568- 23:2016 |
5.19.2 TCVN 7568- 23:2016 |
TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG
Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
0938 040 020 (Ms.Chi) – khanhchi@ungphosuco.vn
