THÔNG TƯ (10/2021/TT-BTNMT)
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG VÀ QUẢN LÝ THÔNG TIN, DỮ LIỆU QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG
BIÊN BẢN KIỂM TRA CÁC ĐẶC TÍNH VÀ ĐỘ CHÍNH XÁC TƯƠNG ĐỐI CỦA HỆ THỐNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
I. Thông tin cơ sở
– Tên cơ sở:………………………………………………………………………………………………
– Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………
II. Thông tin đơn vị thực hiện kiểm tra
– Tên đơn vị kiểm tra: ………………………………………………………………………………..
– Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………..
– Đại diện: ………………………………………………………………………………………………..
– Thời gian kiểm tra: ………………………………………………………………………………….
III. Mục đích của việc kiểm tra
□ Kiểm tra trước khi hệ thống đi vào hoạt động chính thức.
□ Kiểm tra định kỳ (1 lần/năm).
□ Kiểm tra, thanh tra đột xuất.
IV. Hạng mục kiểm tra
1. Thông số quan trắc: ………………………………………………………………………………
2. Vị trí quan trắc: ………………………………………………………………………………………
| – | Sau hệ thống xử lý nước thải và trước khi xả ra nguồn tiếp nhận | Đạt □ Không đạt □ |
3. Phương án lắp đặt thiết bị quan trắc a) Phương án trực tiếp
Các thông số quan trắc sử dụng phương án trực tiếp:
………………………………
| – | Các thiết bị quan trắc được đặt trực tiếp trong bể nước thải sau hệ thống xử lý, vị trí đặt các đầu đo phải cách ít nhất 10 cm từ bề mặt nước thải và ít nhất 15 cm từ đáy | Đạt □ Không đạt □ |
b) Phương án gián tiếp
Các thông số quan trắc sử dụng phương án gián tiếp: ……………………………
4. Thiết bị quan trắc
| a. | Vận hành liên tục, ổn định 24/24h (có bằng chứng kèm theo: bảng kết quả quan trắc) |
Có □ Không □ |
| b. | Đo và trả kết quả theo đơn vị mg/L (có bằng chứng kèm theo: chụp ảnh màn hình hiển thị hoặc bảng kết quả quan trắc dữ liệu gốc) |
Có □ Không □ |
| c. | Kết quả kiểm soát độ chính xác tương đối của các thiết bị quan trắc | |
| c.1 | Các thiết bị được hiệu chuẩn theo quy định (kèm theo giấy chứng nhận hiệu chuẩn thiết bị) |
Có □ Không □ |
| c.2 | Quan trắc đối chứng | |
| – | Phương pháp quan trắc đối chứng đối với thông số cụ thể | (tên phương pháp) |
| – | Số lần quan trắc đối chứng | ……………. lần |
| – | Kết quả tính toán từ hai bộ số liệu quan trắc đối chứng đối với từng thông số
Kết luận: thiết bị đạt tiêu chuẩn để hoạt động Đạt □ Không đạt □ |
Độ sai khác:……………
Độ lệch tiêu chuẩn:….. Hệ số tin cậy:………… Độ chính xác tương đối (RA):………….% |
5. Hệ thống khác
| a. | – Thiết bị có khả năng thu thập, lưu giữ, truyền dữ liệu liên tục, tự động.
Kết luận: thiết bị thu thập, lưu giữ, truyền đạt tiêu chuẩn để hoạt động |
Có □ Không □
Đạt □ Không đạt □ |
| b. | – Các chất chuẩn đối với các thông số quan trắc (liệt kê tên các chất chuẩn).
– Số lượng chất chuẩn/ số lượng thông số môi trường được quan trắc. – Chất chuẩn còn hạn sử dụng. – Chất chuẩn có độ chính xác tối thiểu ± 5% (đối với pH là ± 0,1pH) – Chất chuẩn được liên kết chuẩn theo quy định của pháp luật về đo lường Kết luận: Chất chuẩn đạt tiêu chuẩn để hoạt động |
………………..……
………./……………. Còn □ Không □ Có □ Không □ Có □ Không □ Đạt □ Không đạt □ |
V. Kết luận
– Điều kiện hoạt động của hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục:
Đủ điều kiện □ Không đủ điều kiện □
– Nếu hệ thống không đủ điều kiện, nêu nguyên nhân: ……………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
– Hành động khắc phục: …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………, ngày …….. tháng …… năm …….
|
Đại diện đơn vị kiểm tra |
Đại diện nhà máy |
TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG
Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
0938 040 020 (Ms.Chi) – khanhchi@ungphosuco.vn
