ĐƠN ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG CÁC CHẤT ĐƯỢC KIỂM SOÁT

NGHỊ ĐỊNH 06/2022/NĐ-CP

ĐƠN ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG CÁC CHẤT ĐƯỢC KIỂM SOÁT

Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Căn cứ Nghị định số …/2022/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn, (tên tổ chức) đăng ký sử dụng các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát trong khuôn khổ Nghị định thư Montreal với các thông tin như sau:
I. Thông tin về tổ chức

– Tên đầy đủ của tổ chức: …

– Mã số doanh nghiệp: …

– Số, ký hiệu của giấy phép đăng ký kinh doanh, hoạt động hoặc quyết định thành lập:… Ngày cấp:… Nơi cấp:…

– Tên người đại diện theo pháp luật của tổ chức… Chức vụ: …

– Tên người đại diện liên lạc của tổ chức: …

– Địa chỉ liên hệ: … Điện thoại: …

– Fax: …                                                          Địa chỉ thư điện tử: …
II. Nội dung đăng ký

a) Lĩnh vực sử dụng chất được kiểm soát:

□ Sản xuất chất được kiểm soát;

□ Nhập khẩu chất được kiểm soát;

□ Xuất khẩu chất được kiểm soát;

□ Sản xuất thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát;

□ Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát;

□ Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h);

□ Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW;

□ Thu gom, tái chế, tái sử dụng và xử lý chất được kiểm soát.

b) Thông tin sử dụng chất được kiểm soát:

(Thông tin cụ thể cung cấp trong các bảng 1 – 4 kèm theo)
III. Tài liệu kèm theo Đơn đăng ký (liệt kê các tài liệu kèm theo, nếu có)

……

Các thông tin trên được đăng ký trên nhu cầu sử dụng thực tế của (Tên tổ chức đăng ký).

(Tên tổ chức đăng ký) bảo đảm và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về tính trung thực của các thông tin, dữ liệu được cung cấp trong đơn đăng ký này và tài liệu kèm theo.

(Địa danh), ngày… tháng … năm …
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ

(Ký, ghi rõ họ và tên kèm theo chức danh
và đóng dấu nếu có)

Bảng 1.1: Thông tin sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức sản xuất, nhập khẩu, xuất khẩu chất được kiểm soát)

TT Năm … Năm … Năm … Trung bình 03 năm Thông tin khác
Tên chất Lượng (kg) Lượng (tấn CO2tđ) Tên chất Lượng (kg) Lượng (tấn CO2tđ) Tên chất Lượng (kg) Lượng (tấn CO2tđ) Lượng (kg) Lượng (tấn CO2tđ)
1. Sản xuất chất được kiểm soát
HCFC…
HFC…
TỔNG
2. Nhập khẩu chất được kiểm soát
HCFC… Nơi nhập khẩu, ghi rõ tên chất
HFC…
TỔNG
3. Xuất khẩu chất được kiểm soát
HCFC… Nơi nhập khẩu, ghi rõ tên chất
HFG…
TỔNG

(*) Cung cấp thông tin sản xuất, nhập khẩu, xuất khẩu chất được kiểm soát của 03 năm gần nhất trước năm đăng ký

Bảng 1.2: Thông tin sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức sản xuất, nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát)

TT Năm …
Loại sản phẩm/thiết bị (Số hiệu, hãng SX) Mã HS Năng suất lạnh/Công suất điện Số lượng sản xuất, nhập khẩu Tên chất được kiểm soát có chứa hoặc được dùng để sản xuất ra sản phẩm, thiết bị Lượng chất có chứa trong 01 đơn vị sản phẩm Ghi chú
1. Sản xuất thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát
Điều hòa không khí HCFC…
HFC…
Tủ lạnh HCFC…
HFC…
2. Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát
Điều hòa không khí HCFC…
HFC…
Tủ lạnh HCFC…
HFC…

(*) Cung cấp thông tin về sản phẩm, thiết bị có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát của năm trước năm đăng ký.

Bảng 1.3: Thông tin sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức sở hữu thiết bị có chứa chất được kiểm soát)

TT Thông tin về thiết bị có chứa chất được kiểm soát Thông tin về hoạt động nạp mới chất được kiểm soát vào thiết bị của năm …
Loại thiết bị (số hiệu, hãng sản xuất) Năm bắt đầu sử dụng Năng suất lạnh/ Công suất điện Số lượng thiết bị Chất được kiểm soát có chứa trong thiết bị Tần suất nạp mới chất được kiểm soát vào thiết bị (lần/năm) Lượng chất được nạp vào thiết bị/lần
1. Máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586 kW (2.000.000 BTU/h)
2. Thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW

(*) Cung cấp thông tin về thiết bị có chứa chất được kiểm soát do tổ chức sở hữu của năm trước năm đăng ký.

Bảng 1.4: Thông tin sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức thu gom, tái chế, tái sử dụng và xử lý các chất được kiểm soát)

TT Thông tin về chất được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý của năm … Thông tin khác
Tên chất Lượng (kg) Lượng (tấn CO2tđ)
1. Thu gom chất được kiểm soát
HCFC…
HFC…
2. Tái sử dụng chất được kiểm soát sau thu gom
HCFC…
HFC…
3. Tái chế chất sau thu gom
HCFC…
HFC…
4. Xử lý chất được kiểm soát
HCFC…
HFC…

(*) Trong phạm vi Nghị định, hoạt động xử lý các chất được kiểm soát là quá trình sử dụng các giải pháp công nghệ, kỹ thuật để tiêu hủy các chất được kiểm soát không gây tác động tiêu cực đến môi trường và sức khỏe con người.

(*) Cung cấp thông tin về chất được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý của năm trước năm đăng ký.

TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG

Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

0938 040 020 (Ms.Chi) – khanhchi@ungphosuco.vn

090306 3599