Phương pháp xác định hàm lượng thông số trọng đất

QCVN 03:2023/BTNMT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT

(QCVN 03:2023/BTNMT do Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và được ban hành theo Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.)

QCVN 03:2023/BTNMT thay thế QCVN 03-MT:2015/BTNMT, QCVN 45:2012/BTNMT, QCVN 54:2013/BTNMT, QCVN 15:2008/BTNMT

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

Phương pháp quan trắc để xác định giá trị hàm lượng thông số trong đất thực hiện theo quy định tại Bảng 2 hoặc theo quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.

Bảng 2. Phương pháp quan trắc các thông số trong đất

TT

Thông số

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

1

Lấy mẫu TCVN 5297:1995;

TCVN 7538-2:2005;

TCVN 7538-1:2006;

TCVN 7538-4:2007;

TCVN 7538-5:2007

2

Xử lý mẫu US EPA Method 3051A;

TCVN 6649:2000 (ISO 11466:1995);

US EPA Method 3050B;

US EPA Method 3060A

3

Arsenic (As) TCVN 8467:2010;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 7010;

US EPA Method 7062;

US EPA Method 6020B;

US EPA Method 3050B

4

Chromi (6+) (Cr6+) US EPA Method 7196A

5

Cadmi (Cd) TCVN 6496:2009;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 7000B;

US EPA Method 7010;

US EPA Method 6020B

6

Chì (Plumbum) (Pb)

7

Chromi (Cr)

8

Đồng (Cuprum) (Cu)

9

Kẽm (Zincum) (Zn)

10

Nickel (Ni) TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8

11

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) TCVN 7724:2007;

TCVN 7877:2008;

TCVN 8882:2011;

US EPA Method 7471B;

US EPA Method 200.8

12

Tổng DDT (1,1′-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5) US EPA Method 8081B;

US EPA Method 8270D;

US EPA Method 8270E

13

Lindane (C6H6Cl6) US EPA Method 8081B;

US EPA Method 8270D;

US EPA Method 8270E

14

Aldrin (C12H8Cl6)

15

Chlordane (C10H6Cl8)

16

Dieldrin (C12H8Cl6O)

17

Endrin (C12H8Cl6O)

18

Heptachlor (C10H5Cl7)

19

Hexachlorobenzene (C6Cl6)

20

Mirex (C10Cl12)

21

Toxaphene (C10H10Cl8)

22

Pentachlorobenzene (C6HCl5)

23

Chlordecone (C10Cl10O)

24

Dioxin/Furan TCVN 10883:2016;

US EPA Method 1613B

25

Fluoride (F-) US EPA method 9214;

US EPA method 300.0

26

Hợp chất hữu cơ chứa phosphor US EPA method 8141B;

US EPA method 8270D;

US EPA Method 8270E

27

Polychlorinated biphenyls (PCBs) TCVN 8061:2009;

US EPA method 1668B;

US EPA method 8082A;

US EPA method 8270D;

US EPA Method 8270E

28

Cyanide (CN) US EPA method 9013A

29

Phenol (C6H5OH) US EPA method 8041A;

US EPA Method 8270D;

US EPA Method 8270E

30

Benzene (C6H6) US EPA method 5021A

31

Toluene (C7H8)

32

Ethylbenzene (C8H10)

33

Xylene (C8H10)

34

Tổng Hydrocarbon dầu (TPH) US EPA method 4030

35

Tricloethylene (TCE) (C2HCl3) US EPA method 5021A

36

Tetrachloroethylene (PCE) (C2Cl4) US EPA method 5021A

37

Benzo(a) pyrene US EPA method 610;

TCVN 9318:2012

38

1,2 Dichloroethane (C2H4Cl2) US EPA method 502.2;

US EPA method 5021A

Lưu ý: Ban hành theo Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23/9/2023.

 

 

TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG ESE

Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

0938 040 020 (Ms.Chi) – khanhchi@ungphosuco.vn

090306 3599