MẪU 29 – QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC TẠM DỪNG HIỆU LỰC GIẤY PHÉP KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC (TRƯỜNG HỢP DO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH TẠM DỪNG), NĐ 54/2024/NĐ-CP

Nước mặt là gì? Phân loại, đặc điểm, tính chất của nước mặt

Nước mặt là gì? Phân loại, đặc điểm, tính chất của nước mặt

NGHỊ ĐỊNH 54/2024/-CP

QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT TÀI NGUYÊN NƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Chính phủ ban hành Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.

 

 

Mẫu 29

TÊN CƠ QUAN CẤP PHÉP
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …./…

……., ngày … tháng … năm ……

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc tạm dừng hiệu lực Giấy phép khai thác tài nguyên nước
trường hợp do cơ quan có thẩm quyền quyết định tạm dừng)

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP PHÉP

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số ………. ngày …. tháng …. năm …. của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường (trường hợp cơ quan cấp phép là Bộ Tài nguyên và Môi trường)/Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày …. tháng …. năm …. (trường hợp cơ quan cấp phép là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh);

Căn cứ Nghị định số ………. ngày …. tháng …. năm …. của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

Căn cứ Phương án điều hòa, phân phối tài nguyên nước do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số …………… ngày …. tháng …. năm …. (nếu có);

Căn cứ …………………………………………………………………… (1);

Theo đề nghị của ……………………………………………………..

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Tạm dừng hiệu lực Giấy phép …………(2) số …. ngày … tháng … năm … do (tên của cơ quan cấp phép cấp phép) cấp cho (tên tổ chức/cá nhân) đối với (tên công trình) với nội dung cụ thể như sau:

1. Lý do tạm dừng hiệu lực giấy phép: ……………………………………………………… (3)

2. Giấy phép …. (2) số …. ngày … tháng … năm … tạm dừng hiệu lực kể từ ngày … tháng … năm … đến ngày ……… tháng …….. năm ………..

Tạm dừng có thời hạn hiệu lực của các giấy phép khai thác tài nguyên nước theo phụ lục kèm theo Quyết định này (trường hợp tạm dừng có thời hạn hiệu lực của từ 02 giấy phép trở lên).

Điều 2. Các yêu cầu đối với (tên tổ chức/cá nhân tạm dừng hiệu lực giấy phép): ………………………………………………………………(4)

Điều 3. Cơ quan thẩm định hồ sơ có trách nhiệm cập nhật thông tin của giấy phép này vào Hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên nước quốc gia; theo dõi, giám sát hoạt động khai thác nước của công trình này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày….

 

Nơi nhận:
– (Tên chủ giấy phép);
– Cục Quản lý tài nguyên nước;
– Sở TN&MT tỉnh/thành phố…;
– Cục thuế tỉnh/thành phố……..;
– ……………………………;
– Lưu: VT, hồ sơ cấp phép, cơ quan thẩm định.

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP PHÉP
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

______________________________

(1) Ghi các căn cứ khác liên quan (nếu có).

(2) Ghi rõ tên loại giấy phép (giấy phép khai thác nước dưới đất, khai thác nước mặt, khai thác nước biển).

(3) Trình bày rõ lý do tạm dừng hiệu lực giấy phép.

(4) Các yêu cầu cụ thể đối với từng trường hợp khai thác nước do cơ quan cấp phép quy định (yêu cầu về: tiếp tục thực hiện việc quan trắc, giám sát, phối hợp với đơn vị quản lý, vận hành với địa phương, các công trình khai thác thượng, hạ du …….).

 

Phụ lục

DANH SÁCH CÁC CHỦ GIẤY PHÉP KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC TẠM DỪNG CÓ THỜI HẠN HIỆU LỰC CỦA GIẤY PHÉP

(Kèm theo Quyết định số …. ngày … tháng … năm … của ………..)

TT

Số giấy phép

Tên chủ giấy phép

Địa chỉ chủ giấy phép

Thời gian bắt đầu tạm dừng hiệu lực giấy phép (từ ngày… tháng…năm)

Lý do tạm dừng hiệu lực giấy phép

 

 

TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG

Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

0938 040 020 (Ms.Chi) – khanhchi@ungphosuco.vn – 028 7302 2200

090306 3599