(Căn cứ theo Thông tư số 17/2022/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực quản lý chất thải, ban hành ngày 15 tháng 11 năm 2022 và có hiệu lực thi hành ngày 15 tháng 2 năm 2023)
Thu thập số liệu hoạt động kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
1. Ranh giới hoạt động phát thải khí nhà kính cấp cơ sở
|
Hoạt động |
Nguồn phát thải trực tiếp |
Nguồn phát thải gián tiếp |
Các nguồn giảm phát thải |
Phát thải CO2 có nguồn gốc sinh học |
| Thu gom và vận chuyển | + CO2 từ tiêu thụ nhiên liệu
+ rò rỉ HFC từ các máy làm lạnh |
+ CO2 từ xe điện
+ CO2 từ các nguồn vận tải thuê bên ngoài |
N/A | CO2 từ tiêu dùng năng lượng sinh khối (nhiên liệu sinh học, chất lỏng sinh học, sinh khối, khí sinh học) |
| Trung chuyển | + CO2 từ tiêu thụ nhiên liệu | + CO2 từ tiêu dùng điện mua được | N/A | CO2 từ tiêu dùng năng lượng sinh khối (nhiên liệu sinh học, chất lỏng sinh học, sinh khối, khí sinh học) |
| Tiền xử lý cơ học (phân mảnh) | + CO2 từ tiêu thụ nhiên liệu | + CO2 từ tiêu dùng điện mua được | N/A | CO2 từ tiêu dùng năng lượng sinh khối (nhiên liệu sinh học, chất lỏng sinh học, sinh khối, khí sinh học) |
| Phân loại, Tái chế và Thu hồi | + CO2 từ tiêu thụ nhiên liệu
+ HFC từ phân mảnh thiết bị điện điện tử (WEEE) |
+ CO2 từ tiêu dùng điện mua được | + Tiềm năng giảm phát thải tương ứng với mức độ khác nhau của sản xuất nguyên liệu thô và nguyên liệu tái chế
+ Tiềm năng giảm phát thải tương ứng với mức độ khác nhau giữa đốt nhiên liệu hóa thạch và phục hồi nhiên liệu rắn (SRF) |
CO2 từ tiêu dùng năng lượng sinh khối (nhiên liệu sinh học, chất lỏng sinh học, sinh khối, khí sinh học) |
| Xử lý vật lý – hóa học | + CO2 từ tiêu thụ nhiên liệu | + CO2 từ tiêu dùng điện mua được | Tiềm năng giảm phát thải tương ứng với mức độ khác nhau giữa đốt nhiên liệu hóa thạch và nhiên liệu thay thế | CO2 từ tiêu dùng năng lượng sinh khối (nhiên liệu sinh học, chất lỏng sinh học, sinh khối, khí sinh học) |
| Xử lý sinh học (ủ phân) | + CO2 từ tiêu thụ nhiên liệu
+ Quá trình phát thải CH4, N2O |
+ CO2 từ tiêu dùng điện mua được | Tiềm năng giảm phát thải tương ứng với mức độ khác nhau của sử dụng phân bón hóa học và | + CO2 từ tiêu dùng năng lượng sinh khối (nhiên liệu sinh học, chất lỏng sinh học, sinh khối, khí sinh học)
+ Quá trình phát thải CO |
| Xử lý sinh học (hầm ủ kỵ khí) | + CO2 từ tiêu thụ nhiên liệu
+ Quá trình phát thải CH4, N2O |
+ CO2 từ tiêu dùng điện mua được | Tiềm năng giảm phát thải tương ứng với mức độ khác nhau giữa thu hồi khí sinh học (cho phát điện, đốt hoặc dùng làm nhiên liệu) và phát thải trong sản xuất năng lượng thay thế | + CO2 từ tiêu dùng năng lượng sinh khối (nhiên liệu sinh học, chất lỏng sinh học, sinh khối, khí sinh học)
+ Quá trình phát thải CO2 + Phát thải CO2 từ đốt khí sinh học |
| Bãi chôn lấp | + CO2 từ tiêu thụ nhiên liệu
+ Phát thải CH4 khuếch tán + phát thải CH4 từ đốt không hoàn toàn tại các bãi chôn lấp |
+ CO2 từ tiêu dùng điện mua được | Tiềm năng giảm phát thải tương ứng với mức độ khác nhau giữa thu hồi khí sinh học (cho phát điện, đốt hoặc dùng làm nhiên liệu) và phát thải trong sản xuất năng lượng thay thế | + CO2 từ tiêu dùng năng lượng sinh khối (nhiên liệu sinh học, chất lỏng sinh học, sinh khối, khí sinh học)
+ Khuếch tán CO2 và oxy hóa CH4 + Phát thải CO2 từ đốt khí ở bãi rác |
| Xử lý nhiệt | + CO2 từ tiêu thụ nhiên liệu
+ Quá trình phát thải N2O + Quá trình phát thải CO2 (chỉ cho phần nhiên liệu hóa thạch trong rác) |
+ CO2 từ tiêu dùng điện mua được | + Tiềm năng giảm phát thải tương ứng với mức độ khác nhau giữa thu hồi nhiệt để tạo năng lượng (cho điện hoặc nhiệt) và phát thải khi sản xuất năng lượng thay thế
+ Tiềm năng giảm phát thải tương ứng với các mức độ khác nhau giữa phát thải từ sản xuất nguyên liệu thô và nguyên liệu thay thế (ví dụ xỉ, phế liệu, kim loại và tro dưới đáy) |
+ CO2 từ tiêu dùng năng lượng sinh khối (nhiên liệu sinh học, chất lỏng sinh học, sinh khối, khí sinh học)
+ Quá trình phát thải CO2 |
| Xử lý cơ học – sinh học (MBT) | + CO2 từ tiêu thụ nhiên liệu
+ Quá trình phát thải CH4, N2O |
+ CO2 từ tiêu dùng điện mua được | + Tiềm năng giảm phát thải tương ứng với mức độ khác nhau giữa thu hồi nhiệt để tạo năng lượng (cho điện hoặc nhiệt) và phát thải khi sản xuất năng lượng thay thế
+ Tiềm năng giảm phát thải tương ứng với các mức độ khác nhau giữa phát thải từ sản xuất nguyên liệu thô và nguyên liệu thay thế (sản xuất phân bón, nhiên liệu thay thế, thu hồi nguyên liệu) |
+ CO2 từ tiêu dùng năng lượng sinh khối (nhiên liệu sinh học, chất lỏng sinh học, sinh khối, khí sinh học)
+ Quá trình phát thải CO2 |
2. Biểu mẫu thu thập số liệu hoạt động phát thải khí nhà kính cấp cơ sở
2.1. Hoạt động vận tải
2.1.1. Tính toán từ nhiên liệu được mua
|
Tiêu thụ (lít) |
Tiêu thụ (tấn) |
|
| Xăng |
|
|
| Dầu diesel |
|
|
| LPG |
|
|
| GNV |
|
|
| Dầu diesel sinh học tinh khiết (100%) |
|
|
| Ethanol sinh học tinh khiết (100%) |
|
|
| B30 (diesel + 30% diesel sinh học) |
|
|
| E10 (xăng + 10% etanol sinh học) |
|
|
2.1.2. Mua bán điện
|
|
|
Tiêu thụ (MWh) |
| Việt Nam | OECD Americas |
|
2.1.3. Quãng đường di chuyển của các phương tiện
|
Phương tiện (km) |
Tiêu thụ nhiên liệu trung bình (L/100 km) |
|
| Ký hiệu của phương tiện |
|
|
| Xe chạy xăng, 1 |
|
|
| Xe chạy xăng, 2 |
|
|
| Xe chạy xăng, 3 |
|
|
| Xe chạy dầu diesel, 1 |
|
|
| Xe chạy dầu diesel, 2 |
|
|
| Xe chạy dầu diesel, 3 |
|
|
| Xe khác, 1 |
|
|
| Xe khác, 2 |
|
|
| Xe khác, 3 |
|
|
2.2. Phân loại – Vận chuyển – Tái chế
2.2.1. Ước tính từ lượng nhiên liệu
|
|
Số lượng đã sử dụng (tấn) |
Số lượng đã sử dụng (m3) |
| Dầu khí |
|
|
| Dầu diesel |
|
|
| Dầu nhiên liệu nặng |
|
|
| Khí tự nhiên |
|
|
2.2.2. Phát thải trực tiếp từ việc tháo dỡ các thiết bị làm lạnh, khí flo thoát ra từ các thiết bị điện tử (WEEE)
|
Loại thiết bị |
|
| Số lượng |
|
| Danh mục khí |
|
| Loại khí làm lạnh |
|
| Khí làm lạnh GWP |
|
| Lượng chất làm lạnh (tính bằng kg) |
|
| Tỷ lệ rò rỉ hàng năm (tính bằng %) |
|
| Thời gian kể từ lần cuối cùng được lấp đầy (tính bằng năm) |
|
| Tỷ lệ tái chế khí |
|
| Lượng khí bị phá hủy (tính bằng kg) |
|
2.2.3. Phát thải gián tiếp từ tiêu thụ điện hoặc nhiệt
|
Tiêu thụ điện hoặc lĩnh vực sản xuất nhiệt |
Tiêu thụ năng lượng (MWh) |
|
|
|
|
|
|
2.3. Phát thải từ phân hủy yếm khí
2.3.1. Quá trình phát thải
a) Phát thải CH4 và CO2 từ sinh khối
– Tính toán từ khí sinh học
|
Loại chất thải và quy trình |
Số lượng được xử lý (Tấn – trọng lượng ướt) |
Năng suất khí sinh học (Nm3 /tấn chất thải) |
Tỷ lệ hao hụt (%) |
| VFG (rau, trái cây và chất thải vườn) quá trình xử lý liên tục |
|
103,5 |
1 |
| VFG (rau, trái cây và chất thải vườn) quá trình xử lý hàng loạt |
|
60 |
1 |
– Tính toán từ hệ số phát thải mặc định
|
Loại chất thải |
Số lượng được xử lý |
|
|
|
|
|
|
b) Phát thải N2O
Tính toán dựa trên các hệ số phát thải mặc định
|
Loại chất thải |
Số lượng được xử lý |
|
|
|
|
|
|
2.3.2. Phát thải do đốt sinh khối
Tính toán dựa trên các hệ số phát thải mặc định
|
Loại đơn vị đốt |
Khối lượng biogas đã qua xử lý |
Hiệu suất đốt cháy |
|
(động cơ, đuốc, tuabin, v.v.) |
Nm3 |
Nếu khác 100%, hãy cung cấp lời giải thích % |
|
|
|
100% |
|
|
|
|
2.3.3. Phát thải do tiêu thụ nhiên liệu
Phát thải từ các nguồn đốt tĩnh và động
a) Tính toán từ lượng nhiên liệu
|
|
Tiêu thụ (lít) |
Tiêu thụ (tấn) |
| Dầu khí |
|
|
| Dầu diesel |
|
|
| Dầu nhiên liệu nặng |
|
|
| Khí tự nhiên |
|
|
b) Phát thải gián tiếp từ mua hoặc tiêu thụ điện, nhiệt
|
Tiêu thụ điện hoặc khu vực sản xuất nhiệt |
Tiêu thụ năng lượng (MWh) |
|
|
|
|
|
|
2.4. Ủ phân
2.4.1. Phát thải từ quá trình ủ phân trực tiếp
a) Phát thải CH4 và CO2 từ sinh khối
|
Loại chất thải |
Số lượng được xử lý (tấn) |
| MSW (65% khô) |
|
| Chất thải hỗn hợp (chất thải xanh, chất thải sinh học, bùn thải, CTRSH) |
|
| VFG (rau, trái cây và chất thải vườn) – các địa điểm được quản lý tốt |
|
| CTRSH dư |
|
| Chất thải xanh |
|
| Xử lý nước thải bùn |
|
| Phần hữu cơ của MSW |
|
b) Phát thải trực tiếp N2O
|
Loại chất thải |
Số lượng được xử lý (tấn) |
| MSW (65% khô) |
|
| Hương vị sinh học |
|
| VFG (rau, trái cây và chất thải vườn) – các địa điểm được quản lý tốt |
|
| Chất thải hỗn hợp (chất thải xanh, chất thải sinh học, bùn thải, CTRSH) |
|
2.4.2. Phát thải do tiêu thụ năng lượng
a) Tính toán từ lượng nhiên liệu
|
|
Tiêu thụ (lít) |
Tiêu thụ (tấn) |
| Dầu khí |
|
|
| Dầu diesel |
|
|
| Dầu nhiên liệu nặng |
|
|
| Khí tự nhiên |
|
|
b) Phát thải gián tiếp từ mua hoặc tiêu thụ điện, nhiệt
|
Tiêu thụ điện hoặc khu vực sản xuất nhiệt |
Tiêu thụ năng lượng (MWh) |
|
|
|
|
|
|
2.5. Phát thải từ sản xuất nhiên liệu tái chế từ rác
2.5.1. Tính toán từ lượng nhiên liệu
|
Tiêu thụ (lít) |
Tiêu thụ (tấn) |
|
| Dầu khí |
|
|
| Dầu diesel |
|
|
| Dầu nhiên liệu nặng |
|
|
| Khí tự nhiên |
|
|
2.5.2. Phát thải gián tiếp từ mua hoặc tiêu thụ điện, nhiệt
|
Tiêu thụ điện hoặc khu vực sản xuất nhiệt |
Tiêu thụ năng lượng (MWh) |
|
|
|
|
|
|
2.6. Xử lý cơ học – sinh học
2.6.1. Phát thải do tiêu thụ năng lượng
a) Tính toán từ lượng nhiên liệu
|
|
Tiêu thụ (lít) |
Tiêu thụ (tấn) |
| Dầu khí |
|
|
| Dầu diesel |
|
|
| Dầu nhiên liệu nặng |
|
|
| Khí tự nhiên |
|
|
b) Phát thải gián tiếp từ mua hoặc tiêu thụ điện, nhiệt
|
Tiêu thụ điện hoặc khu vực sản xuất nhiệt |
Tiêu thụ năng lượng (MWh) |
|
|
|
|
|
|
2.6.2. Sấy khô sinh học
a) Phát thải CH4 và CO2 từ sinh khối
|
Loại chất thải |
Số lượng được xử lý (tấn) |
|
|
|
|
|
|
b) Phát thải N2O trực tiếp
|
Loại chất thải |
Số lượng được xử lý (tấn) |
|
|
|
|
|
|
2.6.3. Ổn định hóa
a) Phát thải CH4 và CO2 từ sinh khối
|
Loại chất thải |
Số lượng được xử lý (tấn) |
|
|
|
|
|
|
b) Phát thải N2O trực tiếp
|
Loại chất thải |
Lượng được xử lý (tấn) |
|
|
|
|
|
|
2.6.4. Ủ phân hữu cơ sau khi xử lý cơ học
a) Phát thải CH4 và CO2 từ sinh khối
|
Loại chất thải |
Số lượng được xử lý (tấn) |
| MSW (65% khô) |
|
| Chất thải hỗn hợp (chất thải xanh, chất thải sinh học, bùn thải, CTRSH) |
|
| VFG (rau, trái cây và chất thải vườn) – các địa điểm được quản lý tốt |
|
| CTRSH dư |
|
| Chất thải xanh |
|
| Xử lý nước thải bùn |
|
| Phần hữu cơ của MSW |
|
b) Phát thải trực tiếp N2O
|
Loại chất thải |
Số lượng được xử lý (tấn) |
| MSW (65% khô) |
|
| Hương vị sinh học |
|
| VFG (rau, trái cây và chất thải vườn) – các địa điểm được quản lý tốt |
|
| Chất thải hỗn hợp (chất thải xanh, chất thải sinh học, bùn thải, CTRSH) |
|
2.6.5. Phân hủy kỵ khí
a) Phát thải CH4 và CO2 từ sinh khối
– Tính toán dựa trên sản lượng khí sinh học
|
Loại chất thải và quá trình |
Lượng đã xử lý |
| VFG ( chất thải từ Thực vật, hoa quả và vườn tiếp tục quá trình) |
|
| VFG ( chất thải từ Thực vật, hoa quả và vườn tiếp tục quá trình) |
|
– Tính toán dựa trên các hệ số phát thải mặc định
|
Loại chất thải |
Lượng đã xử lý |
|
|
|
b) Phát thải N2O trực tiếp
|
Loại chất thải |
Lượng đã xử lý |
|
|
|
2.6.6. Phát thải từ các lò đốt khí sinh học
|
|
|
Hiệu suất đốt |
|
Loại phòng đốt (động cơ, tua bin, vv…) |
Khối lượng khí ga được xử lý (Nm3) |
Nếu có sự khác biệt từ 100%, cung cấp lí giải (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7. Tinh chế
|
Khí nhà kính |
Lượng chất đã được xử lý (tấn) |
|
CH4 |
|
|
N2O |
|
|
CO2 |
|
2.7. Chôn lấp chất thải rắn
2.7.1. Phát thải dựa trên đốt khí sinh học
|
Loại của buồng đốt |
Hàm lượng của khí sinh học được xử lý (Nm3) |
Hiệu suất đốt (%) |
|
(động cơ, lửa, tuabin, etc.) |
||
|
|
|
100% |
|
|
|
100% |
|
|
|
|
2.7.2. Phát thải từ tiêu thụ năng lượng
a) Tính toán từ khối lượng nguyên liệu
|
|
Lượng nguyên liệu được sử dụng (tấn) |
| Dầu khí |
|
| Dầu Diesel |
|
| Dầu nguyên liệu nặng |
|
| Khí tự nhiên |
|
b) Tính toán từ thể tích nguyên liệu
|
Lượng nguyên liệu được sử dụng (m3) |
|
| Dầu khí |
|
| Dầu Diesel |
|
| Dầu nguyên liệu nặng |
|
| Khí tự nhiên |
|
| Dầu khí |
|
| Dầu Diesel |
|
| Dầu nguyên liệu nặng |
|
| Khí tự nhiên |
|
c) Phát thải gián tiếp từ điện và nhiệt đã tiêu thụ
|
Lĩnh vực sản xuất nhiệt và điện được tiêu thụ |
Tiêu thụ năng lượng (MWh) |
|
|
|
|
|
|
2.8. Xử lý nhiệt
2.8.1. Các khí nhà kính trong quá trình xử lý
|
Tổng lượng (Chất thải hộ gia đình + chất thải công nghiệp không nguy hại |
Lượng chất bị tiêu hủy (tấn) |
| Chất thải nguy hại |
|
| Chất thải bệnh viện |
|
|
Khí nhà kính |
Loại chất thải bị thiêu hủy |
Khối lượng bị thiêu hủy (Tấn) |
Tiềm năng nóng lên toàn cầu (GWP) |
|
HFC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng HFC |
|
|
|
|
PFC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng PFC |
|
|
|
|
NF3 |
|
|
16.100 |
|
|
|
||
|
Tổng NF3 |
|
|
|
|
SF6 |
|
|
23.500 |
|
|
|
||
|
Tổng SF6 |
|
|
2.8.2. Phát thải từ tiêu thụ năng lượng
a) Tính toán từ khối lượng và thể tích nguyên liệu
|
|
Lượng nguyên liệu được sử dụng (tấn) |
Lượng nguyên liệu được sử dụng (m3) |
| Dầu khí |
|
|
| Dầu Diesel |
|
|
| Dầu nguyên liệu nặng |
|
|
| Khí tự nhiên |
|
|
b) Tính toán từ khối lượng và thể tích nguyên liệu
|
Lĩnh vực sản xuất nhiệt và điện được tiêu thụ |
Tiêu thụ năng lượng (MWh) |
|
|
|
|
|
|
– – – – – – -***- – – – – – –
TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG
Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
0938 040 020 (Ms.Chi) – khanhchi@ungphosuco.vn – 028 7302 2200

