| PHẦN I: ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT | |||||
| Trạng thái vật lý : Dạng lỏng | Điểm sôi (0C) : 83 | ||||
| Màu sắc : Không màu | Điểm nóng chảy (0C) : không phù hợp | ||||
| Mùi đặc trưng : Mùi hăng | Điểm bùng cháy (0C) theo phương pháp xác định : không phù hợp | ||||
| Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất
tiêu chuẩn : 120 mmHg (ở 20 oC) |
Nhiệt độ tự cháy (0C) : không phù hợp | ||||
| Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp
suất tiêu chuẩn : 1.267 |
Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với
không khí) : không phù hợp |
||||
| Độ hòa tan trong nước : hoàn toàn | Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với
không khí) : không phù hợp |
||||
| Độ PH : < 1 ( dung dịch 1 % ) | Tỷ lệ hoá hơi : chưa có thông tin | ||||
| Khối lượng riêng (kg/m3): 1.16 ( dd 32% ) | Các tính chất khác nếu có : nồng độ tối đa cho
phép trong không khí là 0.25 – 10 ppm |
||||
|
PHẦN II: MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT |
|||||
| 1. Tính ổn định :
– Bay hơi nhanh 2. Khả năng phản ứng: – Vật liệu không tương thích: Tránh tiếp xúc với Nhôm, Kẽm, Thiếc, đồng và những hợp kim của chúng. – Những sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Có thể tạo thành khí hyđrô là khí dễ cháy nổ ( xem BHMSDS006 ) nếu dung dịch tiếp xúc với nguyên liệu không tương thích ở trên |
|||||
|
PHẦN III: THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH |
|||||
| Tên thành phần | Loại ngưỡng | Kết quả | Đường tiếp xúc | Sinh vật thử | |
| Hydrochloric acid | LD50 | 900 mg/kg | Da | Thỏ | |
| LC50 | 1108 ppm | Hô hấp | Chuột | ||
| LC50 | 3124 ppm | Hô hấp | Chuột | ||
| 1. Các ảnh hưởng mãn tính với người (Ung thư,độc sinh sản, biến đổi gen…) : không được phân loại là chất gây ung thư theo OSHA, ACGIH
2. Các ảnh hưởng độc khác : chưa có thông tin
|
|||
| PHẦN XII: THÔNG TIN VỀ SINH THÁI | |||
| 1. Độc tính với sinh vật | |||
| Tên thành phần | Loài sinh vật | Chu ký ảnh | Kết quả |
| Hydrochloric acid | chưa có thông tin | ||
| 2. Tác động trong môi trường:
– Quá trình biến đổi: không. – Quá trình phân hủy sinh học: không tác dụng lên hợp chất vô cơ – Quá trình tích tụ: hợp chất rất dễ bay hơi, có độ phân tán cao. Hơi axít gây ảnh hưởng đến cây xanh, môi trường. – Ảnh hưởng lên hệ sinh thái: Hợp chất này gây ảnh hưởng nghiêm trọng lên hệ sinh thái do tính axit hoá của nó khi tập trung 1 lượng lớn vào môi trường nước. |
|||
|
PHẦN IV: TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁ NHÂN |
| 1. Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết :
– Có biện pháp thông gió, sử dụng quạt hút hơi axít khi làm việc với axít 2. Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc : – Khẩu trang (mặt nạ phòng độc): Bảo vệ đường hô hấp khi tiếp xúc với hơi axít. – Bảo vệ Bàn tay : găng tay chịu được dung dịch Axít (cao su tự nhiên). – Bảo vệ Mắt : đeo mắt kính bảo hộ lao động – Bảo vệ Da : trang bị quần áo bảo hộ chống axít. 3. Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố : mặt nạ phòng độc có hộp lọc, kính bảo vệ mắt, quần áo BHLĐ, ủng, găng tay cao su, tạp dề chống hóa chất. 4. Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc…) |
