| PHẦN I: ĐẶC TÍNH HÓA LÝ | |
| Trạng thái vật lý: Chất lỏng sánh | Điểm sôi (0C) 340 |
| Màu sắc : Là chất lỏng không màu | Điểm nóng chảy : 35 |
| Mùi đặc trưng: Mùi nồng, hắc, khó chịu. | Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo phương pháp xác định |
| Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn: dưới 0.04KPA (0.3mmHg) ở 250C | Nhiệt độ tự cháy (0C) |
| Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn: 3,4 | Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với
không khí) |
| Độ hòa tan trong nước : Vô cùng, sinh nhiệt | Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với
không khí) |
| Độ PH: Tính axit 0,3 (dung dịch1n) 1,2 ( dung dịch
0,1N) 2,1 ( dung dịch 0,01N) |
Tỷ lệ hoá hơi: Hầu như rất chậm. |
| Khối lượng riêng (kg/m3) 1,84 | Các tính chất khác nếu có |
| PHẦN II: TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG
1. Tính ổn định : Tính ổn định cao 2. Khả năng phản ứng: – Phản ứng phân hủy và sản phẩm của phản ứng phân hủy: Chưa có thông tin. – Các phản ứng nguy hiểm (ăn mòn, cháy, nổ, phản ứng với môi trường xung quanh): ăn mòn kim loại, phản ứng hầu hết với kim loại giải phóng SO3, hòa tan trong nước tạo thành axit loãng có tính ăn mòn, phản ứng các chất kiềm tỏa nhiều nhiệt. – Các chất có phản ứng sinh nhiệt, khí độc hại, các chất không bảo quản chung…): Các kim loại chất kiềm. – Phản ứng trùng hợp |
||||||
| PHẦN III: THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH | ||||||
| Tên thành phần | Loại ngưỡng |
Kết quả |
Đường tiếp xúc |
Sinh vật thử |
||
|
H2SO4 |
LC 50 |
510 mg/m3 – |
Da, hô hấp… |
Chuột nhà, thỏ… |
||
|
PHẦN IV: THÔNG TIN VỀ SINH THÁI MÔI TRƯỜNG |
|||
| 1. Độc tính với sinh vật | |||
| Tên thành phần | Loài sinh vật | Chu ký ảnh hưởng | Kết quả |
| H2SO4 | các loài | ngay | |
| 2. Tác động trong môi trường
– Mức độ phân hủy sinh học – Chỉ số BOD và COD – Sản phẩm của quá trình phân hủy sinh học – Mức độc tính của sản phẩm phân hủy sinh học |
|||
