Số CAS: 67-64-1
Số UN: 1090
Số đăng ký EC: 200-662-2
Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại : chưa có thông tin
Số đăng ký danh mục Quốc gia khác : Chưa có thông tin
I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT
| – Tên thường gọi của chất:ACETON |
| – Tên thương mại: ACETON |
| – Tên khác (không là tên khoa học): |
| – Tên nhà cung cấp hoặc nhập khẩu, địa chỉ: |
| – Tên nhà sản xuất và địa chỉ: |
| – Mục đích sử dụng: |
| II. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤT | |||
| Tên thành phần nguy hiểm | Số CAS | Công thức hóa
học |
Hàm lượng
(% theo trọng lượng) |
| Aceton | 67-64-1 | C3H6O
(CH3COCH3) |
100 |
| III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT |
| 1. Mức xếp loại nguy hiểm
Aceton: Chất lỏng dễ cháy, Nhóm 2, H225, Kích ứng mắt, Nhóm 2, H319- Độc tính tổng thể lên cơ quan đích cụ thể – phơi nhiễm đơn lẻ, nhóm 3, H336 Theo quy định (1999/45/EC): Aceton: F, rất dễ cháy; R11 Xi, chất gây kích ứng; R36 R66, R67 2. Cảnh báo nguy hiểm – Chất lỏng dễ cháy;; – Lưu ý khi tiếp xúc, bảo quản, sử dụng.: Không để nơi nhiệt độ cao, gần ngọn lửa trần, gần nơi có tia lửa, trên các bề mặt nóng; Chỉ sử dụng ngoài trời và nơi thông thoáng; Mang đầy đủ dụng cụ bảo hộ lao động khi tiếp xúc trực tiếp với hóa chất. 3. Các đường tiếp xúc và triệu chứng – Đường mắt; Cảm giác bỏng rát, đỏ mắt phồng rộp, hoặc mờ mắt; – Đường thở: hít phải khí nồng độ cao có khả năng gây làm cho hệ thần kinh trung ương, bị tê liệt dẫn đến chóng mặt, đau đầu và nôn ói; – Đường da: Kích ứng mạnh đến da; – Đường tiêu hóa: gây kích thích đến tiêu hóa và các bộ phận như loét dạ dày,…; – Đường tiết sữa: Chưa có thông tin; |
| IV. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT | |
| Trạng thái vật lý: Lỏng | Điểm sôi (0C) 56,2 0C ở 1.013 hPa |
| Màu sắc: Không màu | Điểm nóng chảy (0C): -95,4 0C |
| Mùi đặc trưng: Gióng mùi trái cây;
Ngưỡng mùi: 0.1 – 662,5 ppm |
Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo phương pháp xác định : <-200C |
| Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp
suất tiêu chuẩn 233 hPa ở 200C |
Nhiệt độ bốc cháy (0C) 4650C (DIN 51794) |
| Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn 2.01 | Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không khí): 2,6% (V) |
| Độ hòa tan trong nước: Hòa tan được ở 200C | Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với không khí): 12,8 (V) |
| Độ PH: 5-6 ở 395 g/l ở 200C | Tỷ lệ hóa hơi: Chưa có thông tin |
| Khối lượng riêng (kg/m3) | Mật độ; 0,79 g/cm3 |
| Hệ số phân tán: n-octanol/nước log Pow:-0.24 | Độ nhớt, đông lực: 0.32 mPa.s ở 200C |
| Tính dẫn: 0.01 µS/cm ở 200C | |

