Quy định khoảng cách an toàn đối với kho chứa xăng dầu, dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ được quy định rõ trong NGHỊ ĐỊNH 13/2011/NĐ-CP VỀ AN TOÀN CÔNG TRÌNH DẦU KHÍ TRÊN ĐẤT LIỀN
- Dầu khí gồm dầu thô, khí thiên nhiên và hydrocarbon ở thể khí, lỏng, rắn hoặc nửa rắn trong trạng thái tự nhiên, kể cả khí than, sulphur và các chất tương tự khác kèm theo hydrocarbon nhưng không bao gồm than, đá phiến sét, bitum hoặc các khoáng sản khác có thể chiết xuất được dầu.”
- Công trình dầu khí trên đất liền bao gồm: công trình dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ; nhà máy chế biến và lọc hóa dầu; công trình khí; công trình tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí và các công trình khác có liên quan trực tiếp đến hoạt động dầu khí trên đất liền.
- Công trình dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ bao gồm: cảng xuất nhập, kho chứa và hệ thống đường ống vận chuyển dầu thô, xăng, dầu diesel (DO), dầu nhiên liệu (FO), dầu hỏa (Kerosene), nhiên liệu máy bay, reformate, naptha, condensate và các chế phẩm có nguồn gốc dầu mỏ pha trộn với nhiên liệu sinh học.
- Khoảng cách an toàn: Tổ chức, cá nhân được xác định khoảng cách an toàn nhỏ nhất cho phép trên hình chiếu bằng hoặc hình chiếu đứng, tính từ mép ngoài cùng của công trình dầu khí đến điểm gần nhất của đối tượng tiếp giáp để đảm bảo an toàn cho công trình dầu khí.
Bảng 3. Quy định khoảng cách an toàn đối với kho chứa dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ
|
STT |
Các đối tượng tiếp giáp |
Khoảng cách an toàn (m) |
||
|
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
||
|
1 |
Khu dân dụng |
|
|
|
| 1. Nhà ở, công trình phụ độc lập (bao gồm cả vườn cây, ao cá) không thuộc loại nhà quy định tại mục 2 của bảng này |
25 |
20 |
15 |
|
| 2. Nhà ở từ tầng 4 trở lên và/hoặc có hơn 10 hộ cư trú thường xuyên |
50 |
40 |
30 |
|
| 3. Trường học, bệnh viện, nhà trẻ, nhà hát, rạp chiếu phim, trung tâm thương mại, siêu thị hoặc khu chợ tập trung |
80 |
60 |
50 |
|
|
2 |
Khu công nghiệp, khu chế xuất: |
|
|
|
| 1. Chân tường rào hoặc ranh giới tiếp giáp của khu công nghiệp |
50 |
40 |
30 |
|
| 2. Chân ta-luy đường giao thông nội bộ, công trình cấp thoát nước nội bộ, khi chạy song song với ranh giới tiếp giáp của kho |
20 |
15 |
10 |
|
|
3 |
Nhà máy, xí nghiệp, công trình sản xuất công nghiệp/nông – lâm – ngư nghiệp độc lập |
40 |
30 |
20 |
|
4 |
Khu vực thăm dò, mỏ khai thác khoáng sản (tính từ ranh giới tiếp giáp ngoài cùng của khu vực hoặc mỏ) |
|
|
|
| 1. Có nổ mìn
2. Khai thác than lộ thiên 3. Các hình thức thăm dò, khai thác khác |
200 70 50 |
200 50 40 |
200 40 30 |
|
|
5 |
Đường bộ chạy song song với ranh giới tiếp giáp của kho: |
|
|
|
| 1. Đường cao tốc, đường bộ cấp I, II, III
2. Đường cấp IV, V 3. Đường dưới cấp V 4. Hầm đường bộ |
40 30 30 100 |
30 20 20 80 |
20 20 15 50 |
|
|
6 |
Đường sắt chạy song song với ranh giới tiếp giáp của Kho: |
|
|
|
| 1. Đường sắt (tính từ mép chân nền đường đắp, mép đỉnh mái đường đào, mép ray ngoài cùng của đường không đào, không đắp) |
75 |
50 |
30 |
|
| 2. Hầm đường sắt |
120 |
120 |
120 |
|
|
7 |
Vùng hoặc khu trại chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản, trồng cây công nghiệp/nông nghiệp/lâm nghiệp tập trung; kho chứa lương thực. |
50 |
40 |
30 |
|
8 |
Rừng cây:
1. Rừng lá kim, cỏ tranh 2. Rừng lá to bản |
80 20 |
50 20 |
40 20 |
|
9 |
Di sản văn hóa cấp quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia, khu di tích lịch sử – văn hóa, di sản tự nhiên, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng, khu du lịch, các công trình phúc lợi công cộng khác. |
100 |
80 |
50 |
|
10 |
Cáp thông tin, cáp điện, đường ống cấp thoát nước chôn ngầm. |
7 |
7 |
7 |
|
11 |
Sân bay (tính từ ranh giới phạm vi phễu bay) |
1000 |
800 |
500 |
|
12 |
Cột thu phát thông tin, vô tuyến; Cột điện (tính từ chân cột) |
1.5 chiều cao cột |
1.5 chiều cao cột |
1.5 chiều cao cột |
Ghi chú: khoảng cách an toàn đối với các đối tượng tiếp giáp khác được xác định trên cơ sở kết quả Đánh giá định lượng rủi ro.

