Danh mục tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

DANH MỤC TIỀN CHẤT THUỐC NỔ SỬ DỤNG ĐỂ SẢN XUẤT VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018)

TT Tên tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp Công thức phân tử Mã CAS Mã HS
1 Amoni Nitrat ≥ 98,5% NH4NO3 6484-52-2 3102.30.00
2 Nitro Metan ≥ 96% CH3NO2 72-52-5 2904.20.90
3 Natri Nitrat ≥ 98,5% NaNO3 7631-99-4 2834.29.90
4 Kali Nitrat ≥ 98,5% KNO3 7757-79-1 2834.21.00
5 Natri Clorat ≥ 84,0% NaClO3 7775-09-9 2829.11.00
6 Kali Clorat ≥ 98,5% KClO3 3811-04-9 2829.19.00
7 Kali Perclorat ≥ 98,5% KClO4 7778-74-7 2829.90.90

 

Leave a Reply

090306 3599