Quy định khoảng cách an toàn đối với Nhà máy chế biến,xử lý khí

Quy định khoảng cách an toàn đối với Nhà máy chế biến/xử lý khí

 

STT Các đối tượng CẦN BẢO VỆ Khoảng cách an toàn (m)
Cấp đặc biệt Cấp 1 Cấp 2
1 Khu dân dụng      
1. Nhà ở, công trình phụ độc lập (bao gồm cả vườn cây, ao cá) không thuộc loại nhà quy định tại mục 2 của bảng này 40 30 25
2. Nhà ở từ tầng 4 trở lên và/hoặc có hơn 10 hộ cư trú thường xuyên 70 50 40
3. Trường học, bệnh viện, nhà trẻ, nhà hát, rạp chiếu phim, trung tâm thương mại, siêu thị hoặc khu chợ tập trung 150 100 75
2 Khu công nghiệp, khu chế xuất:      
1. Chân tường rào hoặc ranh giới tiếp giáp của khu công nghiệp 40 30 25
2. Chân ta-luy đường giao thông nội bộ, công trình cấp thoát nước nội bộ, khi chạy song song với ranh giới tiếp giáp của Nhà máy 40 30 20
3 Nhà máy, xí nghiệp, công trình sản xuất công nghiệp/nông – lâm – ngư nghiệp độc lập 50 40 30
4 Khu vực thăm dò, mỏ khai thác khoáng sản (tính từ ranh giới tiếp giáp ngoài cùng của khu vực hoặc mỏ)      
1. Có nổ mìn

2. Khai thác than lộ thiên

3. Các hình thức thăm dò, khai thác khác

300

200

100

250

150

75

200

100

50

5 Đường bộ chạy song song với ranh giới tiếp giáp của Nhà máy:      
1. Đường cao tốc, đường bộ cấp I, II

2. Đường cấp III

3. Đường cấp IV, V

4. Đường dưới cấp V

5. Hầm đường bộ

50

40

35

30

120

40

35

30

30

100

35

30

30

30

100

6 Đường sắt chạy song song với ranh giới tiếp giáp của Nhà máy:      
1. Đường sắt (tính từ mép chân nền đường đắp, mép đỉnh mái đường đào, mép ray ngoài cùng của đường không đào, không đắp) 75 50 30
2. Hầm đường sắt 120 120 120
7 Vùng hoặc khu trại chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản, trồng cây công nghiệp/nông nghiệp/lâm nghiệp tập trung; kho chứa lương thực. 100 75 50
8 Rừng cây:

1. Rừng lá kim, cỏ tranh

2. Rừng lá to bản

 

75

40

 

50

30

 

50

30

9 Di sản văn hóa cấp quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia, khu di tích lịch sử – văn hóa, di sản tự nhiên, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng, khu du lịch, các công trình phúc lợi công cộng khác. 120 100 100
10 Cáp thông tin, cáp điện, đường ống cấp thoát nước chôn ngầm. 7 7 7
11 Sân bay (tính từ ranh giới phạm vi phễu bay) 2000 2000 2000
12 Cột thu phát thông tin, vô tuyến; Cột điện (tính từ chân cột) 1.5 chiều cao cột 1.5 chiều cao cột 1.5 chiều cao cột

Ghi chú:

300-075 answer analysis Cisco certifications are 300-075 answer analysis highly demanded across 210-260 study guide large 300-075 answer analysis and small IT organizations across the world. 300-075 answer analysis 210-260 study guide Hiring managers prefer candidates who not 200-125 practice material only 300-075 answer analysis have 300-075 answer analysis an 200-125 practice material 300-075 answer analysis 210-260 study guide understanding of the 210-260 study guide topic and 200-125 practice material experience, but having 200-125 practice material completed certification in 210-260 study guide the subject. All the Cisco certifications listed on Exam-Labs 210-260 study guide are 200-125 practice material accepted worldwide and are 300-075 answer analysis a 300-075 answer analysis part of the industry standards. 210-260 study guide Are you looking for 200-125 practice material practice questions and 300-075 answer analysis answers for the Cisco Cisco CCNA Cisco Certified Network 210-260 study guide Associate CCNA exam? 210-260 study guide Exam-Labs 300-075 answer analysis is here to help! We have 200-125 practice material compiled a database of 300-075 answer analysis questions from actual exams in order to 210-260 study guide help you prepare for and pass your exam on the first attempt. All training materials on the site 210-260 study guide are up to date and verified by industry experts. To advance 300-075 answer analysis your 200-125 practice material career 210-260 study guide in 210-260 study guide the information technology industry you 210-260 study guide need high quality and practical 300-075 answer analysis learning, 200-125 practice material Cisco 300-101 certification can help you go 200-125 practice material further 210-260 study guide in the information technology industry.

It is considered 210-260 study guide to be the top certification in 300-075 answer analysis the 300-075 answer analysis global Internetworking field, This certification 200-125 practice material provides 200-125 practice material the expertise engineers need to 200-125 practice material navigate Cisco’s equipment in today’s rapidly changing network environment. In addition to being 200-125 practice material 200-125 practice material recognized by the whole industry, Cisco 300-101 is also an indicator for you to keep 200-125 practice material up-to-date online knowledge.

Khoảng cách an toàn đối với các đối tượng cần bảo vệ khác được xác định trên cơ sở kết quả đánh giá định lượng rủi ro.

Leave a Reply

090306 3599