Các thuật ngữ và định nghĩa về yêu cầu và phương pháp thử đối với van một chiều được qui định tại Tiêu chuẩn quốc giaTCVN 6305-6:2013(ISO 6182-6:2006) phòng cháy chữa cháy- Hệ thống SPRINLER tự động- Phần 6:Yêu cầu và phương pháp thử đối với van một chiều.
Tiêu chuẩn này do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 21 Thiết bị phòng cháy chữa cháy biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị. Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 6305-6:2013 này qui định các yêu cầu về tính năng, phương pháp thử và ghi nhãn đối với các van một chiều được sử dụng trong các hệ thống chữa cháy tự động.
Các thuật ngữ và định nghĩa về yêu cầu và phương pháp thử đối với van một chiều như sau:
1. Van một chiều (check valve)
Van cho phép dòng nước chảy theo một chiều và ngăn ngừa dòng nước chảy theo chiều ngược lại.
CHÚ THÍCH: các van này được chế tạo có các đầu nối ống hoặc có thể theo kiểu bánh quế.
2. Lá van (clapper)
Một kiểu bộ phận bịt kín.
CHÚ THÍCH: Xem 3.8.
3. Vật liệu chống ăn mòn (corrosion-resistant material)
Đồng đỏ, đồng thau, kim loại Monel, thép không gỉ austênit hoặc tương đương hoặc vật liệu chất dẻo phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
4. Vận tốc dòng chảy (flow velocity)
Vận tốc dòng nước chảy qua van được biểu thị bằng vận tốc tương đương của dòng nước chảy qua một ống có cùng một cỡ kích thước danh nghĩa như của van
5. Áp suất làm việc định mức (rated working pressure)
Áp suất làm việc lớn nhất tại đó van được dự định làm việc.
6. Điều kiện sẵn sàng (ready condition)
Điều kiện đặt (set condition)
Trạng thái của một van có bộ phận bịt kín ở vị trí được đóng kín hoặc vị trí được chỉnh đặt với sự tác động của áp suất làm việc và áp suất của hệ thống.
7. Chi tiết đàn hồi được gia cường (reinforced elastomeric element)
Thành phần của lá van hoặc các đệm kín mặt tựa của van bằng liệu composit.
8. Bộ phận bịt kín (sealing assembly)
Phần tử bịt kín chính di động (như là một lá van) của van để ngăn ngừa dòng nước chảy ngược lại và duy trì áp suất không khí trong đường ống của hệ thống.
9. Vòng tựa của bộ phận bịt kín (sealing assembly seat ring)
Phần tử bịt kín cố định của van để ngăn ngừa dòng nước chảy ngược lại và duy trì áp suất không khí trong đường ống của hệ thống.
10. Áp suất làm việc (service pressure)
Áp suất tĩnh của nước tại cửa vào của van khi van ở trong điều kiện sẵn sàng.
11. Van một chiều kiểu bánh quế (wafer check valve)
Van có các kích thước bên ngoài của thân và đầu nối mặt mút nhỏ hơn đường kính vòng tròn tiếp xúc bên trong với các bulông kẹp chặt các mặt bích có cùng kích thước danh nghĩa.
CHÚ THÍCH: Sử dụng một bộ các vít cấy trên mặt bích có đủ chiều dài để lắp qua van một chiều kiểu bánh quế giữa các mặt bích đối tiếp của ống.
Mong rằng sự tư vấn của bộ phận tư vấn an toàn sẽ giúp bạn lựa chọn phương án thích hợp nhất để giải quyết những vướng mắc của mình. Vui lòng liên hệ Tổng đài tư vấn pháp luật miễn phí 1900 0340 để nhận được ý kiến tư vấn chính xác nhất.
–
Nếu quý vị cần thêm thông tin thì vui lòng liên hệ Trung tâm ứng phó sự cố môi trường
Hotline: 1900 0340 | Tel: 0903 063 599 (Ms Vân)
Email: trungtam@ungphosuco.vn
Các khóa học cấp chứng chỉ và tập huấn an toàn lao động

