Mẫu báo cáo tổng hợp về tình hình xây dựng hóa chất được qui định tại Thông tư Số: /2019/TT-bKHCN. Thông tư Quy định sử dụng hóa chất cho thí nghiệm, nghiên cứu khoa học.
Thông tư Số: /2019/TT-bKHCN Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định sử dụng hóa chất để thí nghiệm, nghiên cứu khoa học.
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức và cá nhân tham gia hoạt động quản lý, sử dụng hóa chất để thí nghiệm, nghiên cứu khoa học trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Và không áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có hoạt động sử dụng hóa chất để thí nghiệm, nghiên cứu khoa học quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 3 Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.
Mẫu báo cáo tổng hợp về tình hình xây dựng hóa chất như sau:
|
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN Số: ……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày tháng năm ….. |
Kính gửi: ……………. (1)
Thực hiện quy định của Thông tư số ……./2019/TT-BKHCN ngày …. tháng …. năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy định sử dụng hóa chất để thí nghiệm, nghiên cứu khoa học, (Tên tổ chức, cá nhân) báo cáo tình hình sử dụng hóa chất cho thí nghiệm, nghiên cứu khoa học năm ……. như sau:
Phần I: THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên tổ chức/ cá nhân:…………………………………………………………………………..
1.2. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………… Điện thoại:………………………….. Fax:…………………..
1.3. Quyết định thành lập của tổ chức số …….do ……………… cấp ngày …… tháng ……… năm……
1.4. Giấy chứng nhận thành lập tổ chức hoạt động KH&CN, doanh nghiệp KH&CN số …….do ……………… cấp ngày …… tháng ……… năm……
1.5. Danh sách các Phòng thí nghiệm, nghiên cứu khoa học sử dụng hóa chất
| STT | Tên phòng thí nghiệm,
nghiên cứu khoa học |
Địa chỉ | Điện thoại |
| 1 | |||
| 2 | |||
| n |
Phần II: MUA VÀ SỬ DỤNG HÓA CHẤT
2.1. Mua hóa chất cấm sử dụng phục vụ thí nghiệm, nghiên cứu khoa học
| STT | Tên Hóa chất
|
Hàm lượng/
tính chất |
Số Giấy phép(2) |
Ngày cấp | Số lượng
(Kg) |
Tờ khai Hải quan
(số, ngày/tháng/ năm) |
Tên tổ chức bán hóa chất, địa chỉ liên hệ |
| 1. | ……………… | ||||||
| 2. | ……………… | ||||||
| n. | ……………… |
2.2. Mua hóa chất nguy hiểm
| STT | Tên thương mại | Thông tin hóa chất/tên thành phần | Số lượng (kg) | Ghi chú | ||
| Tên hóa chất | Mã CAS | Nồng độ/Hàm lượng | ||||
| 1 | ||||||
| 2 | ||||||
| n | ||||||
2.3. Sử dụng hóa chất
2.3.1. Phòng thí nghiệm, nghiên cứu 1:
Tên phòng: ………………………………………
Địa chỉ:…………………………………………………….
| STT | Tên thương mại | Tên hóa chất | Mã số CAS
|
Nồng độ/ hàm lượng | Khối lượng sử dụng (kg/năm) | Mục đích sử dụng |
| I | Hóa chất cấm sử dụng | |||||
| 1 | ||||||
| n | ||||||
| II | Hóa chất nguy hiểm | |||||
| 1 | ||||||
|
n |
||||||
2.3.n. Phòng thí nghiệm, nghiên cứu n: ……….
Phần III: CÔNG TÁC SỬ DỤNG HÓA CHẤT AN TOÀN
3.1. Tình hình chung thực hiện quy định về an toàn hóa chất
– Xây dựng, phê duyệt và ban hành nội quy, quy trình, hướng dẫn vận hành an toàn sử dụng hóa chất;
– Việc xây dựng, sửa đổi nội dung Kế hoạch, Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (nếu có);
– Tình hình tổ chức diễn tập ứng phó sự cố hóa chất theo Kế hoạch, biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất đã xây dựng (nếu có đề nghị nêu rõ thời gian, địa điểm tổ chức, các cơ quan, đơn vị tham gia, phối hợp).
3.2. Tình hình tai nạn, sự cố
| TT | Tên tổ chức xảy ra sự cố hóa chất | Tên hóa chất có liên quan | Mã số CAS | Hậu quả đối với tổ chức | Hậu quả đối với khu vực xung quanh | Khoảng cách xa nhất chịu ảnh hưởng | Nguyên nhân chính | ||||
| Số người chết | Số người bị ảnh hưởng sức khỏe | Ước tính thiệt hại vật chất | Số người chết | Số người bị ảnh hưởng sức khỏe | Ước tính thiệt hại vật chất | ||||||
| 1 | |||||||||||
| 2 | |||||||||||
| n | |||||||||||
Báo cáo chi tiết nguyên nhân, diễn biến, hậu quả và quá trình khắc phục từng sự cố:………
…………………………………………
3.3. Tình hình thực hiện huấn luyện an toàn hóa chất
| TT | Đợt huấn luyện
|
Giảng viên | Số người được huấn luyện | Số người đạt yêu cầu | Ghi chú |
| 1 | Ngày….tháng…năm | Họ tên
Trình độ, chức vụ công tác |
|||
| n | Ngày….tháng…năm | Họ tên
Trình độ, Chức vụ công tác |
|||
| Nơi nhận:
– Như trên; – ……….. |
…(1).., ngày … tháng … năm …….. |
Ghi chú:
– (1): Sở Khoa học và Công nghệ nơi tổ chức, cá nhân sử dụng hóa chất cho thí nghiệm, nghiên cứu khoa học;
– (2): Số giấy phép xuất nhập hóa chất cấm;
Mong rằng sự tư vấn của bộ phận tư vấn an toàn sẽ giúp bạn lựa chọn phương án thích hợp nhất để giải quyết những vướng mắc của mình. Vui lòng liên hệ Tổng đài tư vấn pháp luật miễn phí 19000340 để nhận được ý kiến tư vấn chính xác nhất.
Nếu quý vị cần thêm thông tin thì vui lòng liên hệ Trung tâm ứng phó sự cố môi trường
Hotline: 1900 0340 | Tel: 0903 063 599 (Ms Vân)
Email: trungtam@ungphosuco.vn
Các khóa học cấp chứng chỉ và tập huấn an toàn lao động

