Các biện pháp an toàn cháy nổ đối với thiết bị và quá trình sản xuất được qui định tại tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5279:1990 An toàn cháy nổ – Bụi cháy – Yêu cầu chung
Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu chung đảm bảo an toàn cháy nổ, được áp dụng đối với các thiết bị và quá trình sản xuất có bụi cháy.
Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với các thiết bị, và quá trình sản xuất có bụi cháy của chất nổ và chất phóng xạ.
Các biện pháp an toàn cháy nổ đối với thiết bị và quá trình sản xuất
– Các biện pháp đảm bảo an toàn cháy, nổ đối với các thiết bị và quá trình sản xuất có bụi cháy bao gồm:
Loại trừ sự hình thành môi trường nguy hiểm cháy ở bên trong các máy và thiết bị;
Chọn kiểu chế tạo, sử dụng và các chế độ vận hành của các máy và thiết bị;
Duy trì nhiệt độ, số lượng bụi cháy, nồng độ oxy hoặc các chất oxy hóa khác trong hỗn hợp bụi với không khí không lớn hơn giới hạn cho phép;
Duy trì nồng độ cần thiết các chất kìm hãm cháy trong môi trường khí;
Sử dụng các cơ cấu giảm áp suất khi có sự cố;
Sử dụng các máy và thiết bị đã được tính đến áp suất nổ;
Sử dụng các phương tiện dập cháy và dập nổ.
– Phải đặt thiết bị khử bụi tại các chỗ thoát tra và tích tụ bụi cháy nhằm giảm nồng độ nguy hiểm cháy, nổ của bụi cháy.
– Duy trì nhiệt độ an toàn cho phép nung nóng bề mặt các máy và thiết bị không được lớn hơn 80%, nhiệt độ tự nung nóng của bụi cháy có khả năng tự cháy và không được lớn hơn 80% nhiệt độ tự bốc cháy của bụi cháy không có khả năng tự cháy.
– Việc loại trừ sự hình thành môi trường nguy hiểm cháy ở bên trong các máy và thiết bị đạt được bằng việc sử dụng các chất kìm hãm cháy ở thể rắn (bột không cháy) hoặc thể khí (khí nitơ, cacbonic, hoặc các khí trơ khác).
Số lượng chất kìm hãm bổ sung cần thiết để tạo thành hỗn hợp không cháy phải được xác định phù hợp với các tiêu chuẩn và tài liệu kỹ thuật có liên quan.
– Các biện pháp tổ chức kỹ thuật bao gồm:
Kiểm tra việc thực hiện các quy định về an toàn cháy, nổ;
Tiến hành làm sạch bụi cháy trong các máy và thiết bị xuống dưới giới hạn cho phép và đúng thời hạn quy định trong các tài liệu pháp quy – kỹ thuật của các máy và thiết bị đó;
Sửa chữa kịp thời hệ thống phòng cháy, nổ và hệ thống chống cháy và chống nổ. Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống phòng cháy, nổ và hệ thống chống cháy, nổ.
– Các yếu tố nguy hiểm cháy và nổ, các biện pháp phòng ngừa, cháy và nổ, các biện pháp chống cháy nổ đối với các máy và thiết bị sản xuất có bụi cháy được liệt kê trong các phụ lục tại tiêu chuẩn này
|
Chất cháy |
Giới hạn dưới của nồng độ bốc cháy |
Năng lượng nhỏ nhất gây cháy |
Nhiệt độ tự bốc cháy |
Áp suất lớn nhất khi nổ |
Tốc độ tăng áp suất khi nổ kpa/s |
Lượng oxy nhỏ nhất nguy hiểm nổ (K) theo thể tích |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
| CHẤT TRÙNG HỢP | ||||||
| Metylmetacrilat |
30 |
20 |
– |
590 |
14.000 |
8,0 |
| Chấtđồng trùng hợp Metylmetacrylat và Etyllacrylat |
30 |
10 |
– |
600 |
42.180 |
11,0 |
| Copolyme Metylmetacrilat, styrol, butadien và Acrilnitryl |
25 |
20 |
– |
630 |
42.180 |
– |
| Copolime Metylmetacrilat, atyrol, butadien và Acrilnitryl |
25 |
20 |
480 |
600 |
33.000 |
11,0 |
| Copolime Metylmetacrilat, atyrol, butadien và Etylacrilat |
25 |
25 |
480 |
590 |
30.230 |
13,0 |
| Polime Acrilamyl |
40 |
30 |
240 |
600 |
17.580 |
– |
| Copolime Acrilamyl và Vinibensintrymetyl Amoniclorit |
1000 |
8000 |
500 |
90 |
700 |
– |
| Polime Acrilnitryl |
25 |
20 |
– |
630 |
77.330 |
13,0 |
| Copolime Acrilonitryl và Vinipiridin |
20 |
25 |
240 |
600 |
42.180 |
– |
| Nhựa Urefomaldehit |
135 |
1280 |
– |
370 |
3.520 |
15,0 |
| Nhựa Phenolanilinfomaldehit |
71 |
– |
– |
700 |
28.000 |
13,0 |
| Nhựa Phenolfomandehit |
55 |
10 |
420 |
650 |
33.300 |
14,0 |
| Nhựa Phenol |
25 |
10 |
460 |
550 |
12.000 |
– |
| Nhựa Epoxi không có xúc tác |
20 |
15 |
540 |
647 |
41.340 |
12,0 |
| Pilisstiral |
25 |
15 |
488 |
720 |
29.000 |
10,0 |
| Polixentan |
60 |
– |
470 |
642 |
56650 |
– |
| Polivinylpirolidon cao phân tử |
56 |
– |
370 |
450 |
31.600 |
11,0 |
| Polizobutylmeta Crilat |
160 |
– |
319 |
200 |
– |
15,0 |
| Plimacxin kỹ thuật |
137 |
8,2 |
265 |
580 |
7.500 |
18,0 |
| Polipropilen |
32,7 |
3,4 |
395 |
– |
– |
– |
| Polietilen |
12 |
30 |
440 |
560 |
– |
13,0 |
| Polieste |
45 |
50 |
485 |
640 |
– |
– |
| Chất liên kết Phenolfomande – hitsản phẩm của Aminometyl hóa nhựa phenolfomalhit novolac với 8% urotropin (dạng bột, của LX) |
47 |
– |
355 |
700 |
9.500 |
14,0 |
| Hỗn hợp của nhựa phenol – fomaldehit novolac với 5% urotropin (dạng bột củaLX) |
45 |
– |
355 |
870 |
8.600 |
14,0 |
| Loại trên với 6% urotropin |
37 |
– |
340 |
800 |
6.500 |
14,0 |
| Loại treen với 7% |
45 |
– |
345 |
670 |
9.500 |
14,0 |
| Vinylclorua – acrylonytryl dạng nhũ tương lỏng (copolime (33-57)) |
35 |
15 |
470 |
660 |
51.800 |
15,0 |
| CÁC HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT | ||||||
| Dinoxep kỹ thuật |
52 |
8 |
325 |
436 |
7.600 |
10.9 |
| Penaxil kỹ thuật |
15 |
3,2 |
432 |
– |
– |
9,0 |
| Plicacbaxin 80% bột thấmướt |
92 |
21,3 |
195 |
912 |
41.000 |
14,5 |
| Metaphot 30% bột thấmướt |
300 |
100 |
385 |
– |
– |
– |
| Cacbophot 30% bộ thấmướt |
300 |
100 |
295 |
– |
– |
– |
| Nicloxin 30% bột thấmướt |
460 |
100 |
495 |
– |
– |
– |
| Diazinon 40% bột thấmướt |
99 |
96,4 |
395 |
– |
– |
16,1 |
| FDN 50% bột thấmướt |
63 |
6,3 |
492 |
– |
– |
14,1 |
| Topxin 70% bột thấmướt |
61 |
8,6 |
457 |
– |
– |
16,1 |
| Gecxatiuram 80% bột thấm ướt |
87 |
6,2 |
297 |
– |
– |
12,1 |
| Policom80% bột thấmnước |
250 |
7,5 |
185 |
– |
– |
14,1 |
| Cimazin kỹ thuật |
26 |
9,0 |
530 |
550 |
7.600 |
13,5 |
| DƯỢC PHẨM | ||||||
| Vitamin A |
45 |
80 |
250 |
570 |
35.000 |
– |
| Vitamin B1 |
35 |
60 |
360 |
680 |
41.500 |
– |
| Vitamin B2 |
106 |
80 |
510 |
840 |
32.500 |
– |
| Vitamin C |
60 |
20 |
280 |
610 |
33.200 |
– |
| Vulcaximat, Etilxim |
21 |
27 |
– |
120 |
53.600 |
– |
| KIM LOẠI |
|
|
|
|
|
|
| Zicon (Zr) |
40 |
5 |
190 |
450 |
44.500 |
+y: +A |
| Titan (Ti) |
60 |
25 |
510 |
371 |
23.800 |
+y: 1 |
| Manhe (Mg) |
25 |
10 |
490 |
500 |
70.000 |
+Y |
| Nhôm(Al) |
10 |
0,025 |
470 |
660 |
63.000 |
2,0 |
| Hỗn hợp nhômManhe |
25 |
0,047 |
280 |
600 |
70.000 |
+y: +A |
| Thori (Th) |
75 |
5 |
270 |
350 |
23.000 |
2,0 |
| Xilicocanxi |
42 |
150 |
490 |
660 |
30.000 |
8,0 |
| Sắt Cacbonyl |
105 |
20 |
310 |
300 |
17.000 |
10,0 |
| Ferotitan |
140 |
80 |
100 |
370 |
67.000 |
13,0 |
| Sắt tái sinh |
60 |
80 |
475 |
250 |
50.000 |
11,0 |
| Feromangan |
130 |
0,25 |
240 |
330 |
30.000 |
– |
| Mangan |
90 |
180 |
240 |
340 |
20.000 |
15,0 |
| Tantal(ta) |
190 |
140 |
290 |
400 |
28.000 |
14,0 |
| Thiếc (Sn) |
190 |
80 |
430 |
260 |
9.000 |
16,0 |
| Kẽm(Zn) |
480 |
0,15 |
460 |
350 |
13.000 |
10,0 |
| Bột đồng |
1.000 |
– |
190 |
300 |
9.000 |
10,0 |
| Ferosilic |
150 |
280 |
860 |
620 |
26.000 |
15,0 |
| Vanadi (Va) |
220 |
60 |
490 |
340 |
4.200 |
10,0 |
| Angtimon (Sb) |
420 |
1.920 |
420 |
56 |
700 |
16,0 |
| Cadini (Cd) |
– |
4.000 |
250 |
49 |
700 |
16,0 |
| CÁC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP | ||||||
| Bột lúa mì đen |
78 |
13,3 |
500 |
540 |
11.000 |
11,5 |
| Bột lúa đạimạch |
47 |
14,2 |
470 |
435 |
7.100 |
12,5 |
| Bột ngô |
50 |
23,4 |
355 |
570 |
9.800 |
10,5 |
| Bột hạt cao lương |
33 |
23,5 |
415 |
470 |
5.300 |
13,5 |
| Cámlúa tiểu mạch |
42 |
16,5 |
470 |
540 |
8.600 |
16,5 |
| Lạc (đậu phộng) |
45 |
50 |
240 |
810 |
56.000 |
– |
| Bột lie (bần) |
35 |
45 |
260 |
700 |
– |
10,0 |
| Tinh bộtlúamì |
40 |
30 |
625 |
770 |
– |
10,0 |
| Đậu Hà Lan (Cove) |
79 |
– |
525 |
562 |
20.700 |
12,5 |
| Đậu lương |
35 |
40 |
215 |
700 |
17.200 |
15,0 |
| Bột gỗ |
13-25 |
20 |
255 |
770 |
17.000 |
17,0 |
| Bụi than bùn |
50 |
41 |
205 |
250 |
9.200 |
11,0 |
| CHẤT HỮU CƠ | ||||||
| Axit adipic COOH (CH2)4COOH |
35 |
70 |
410 |
630 |
19.300 |
– |
| Axit 4,4 azobenzdicacboxylic |
113 |
– |
365 |
470 |
6.7666 |
13,0 |
| 1-Aminatriquinonsunfat |
254 |
– |
600 |
170 |
4.800 |
16,0 |
| 1-Amino-5- Benzolaminoatraquinon |
34 |
– |
545 |
350 |
6.000 |
12,0 |
| 1-Amin-4-Axetilaminonizol |
29 |
– |
438 |
175 |
– |
14,0 |
| 1-Amino-4- mezidinoantraquinon |
55 |
– |
545 |
540 |
6.600 |
16,0 |
| Axitamin Xalixilic kỹ thuật |
98 |
– |
450 |
250 |
– |
11,0 |
| 2-Aminofenol |
40 |
– |
500 |
568 |
5.884 |
16,0 |
| 1-Anino-4-Clorantraquinon |
60 |
– |
684 |
550 |
35.000 |
16,5 |
| N-Benzoil-2-Aminobenzoic axit |
74 |
– |
520 |
650 |
60.000 |
13,5 |
| Axit Benzoic |
20 |
– |
532 |
640 |
– |
9,0 |
| Axetat berili |
80 |
100 |
620 |
600 |
15.000 |
15,0 |
| Axit tran-etendinoic, axittran 2-eten-2, 3 dionoic, axitfunmaric |
85 |
35 |
375 |
710 |
17.250 |
15,0 |
| Fiexametilentetramin |
15 |
10 |
340 |
680 |
76.000 |
14,0 |
| Axit2-hydrocxibenzoic,axit xalixic |
50 |
– |
543 |
500 |
30.000 |
10,0 |
| Axit4-hydroxibenzoic,axitd- Ocxibenzoic |
26 |
– |
550 |
600 |
– |
12,0 |
| 4-Hydrocxi-3-Metecxiben – zandehit, vanilin, vanilindehid |
40 |
3,3 |
280 |
460 |
68.000 |
– |
| Decxtrin |
40 |
– |
400 |
680 |
19.300 |
10,0 |
| Diazamnobenzol |
15 |
20 |
– |
790 |
70.000 |
– |
| Diaminoantrosufin |
79 |
– |
260 |
330 |
10.000 |
14,5 |
| 1,2Diaminoantraquinon |
61 |
– |
628 |
800 |
77.000 |
– |
| 1,4Diamino-2-benzoi Lantraquino |
50 |
– |
650 |
680 |
23.700 |
3,0 |
| Dihydroxtreptomixinsunfat |
52 |
– |
230 |
– |
10.000 |
7,0 |
| 1,4Di(4’ Diaminodifenilamino) antraquinon, Caprozol lưu huỳnh 2 “3” |
65 |
– |
625 |
850 |
10.400 |
16,0 |
| Dimetylterephtalat |
30 |
20 |
– |
725 |
82.680 |
12,0 |
| N, N Dimetilaminopropilamit, axit β -ocxinaphtoic |
42 |
– |
320 |
283 |
20.8000 |
4,0 |
| Dimety izophtalat |
25 |
15 |
– |
580 |
5.520 |
13,0 |
| Axit 2,4Diocxibenzoic |
31 |
– |
530 |
583 |
13.000 |
12,5 |
| 1,5 Difenocxiantraquinon |
18 |
– |
590 |
380 |
17.700 |
11,0 |
| 2,4 Diclobenzocietinbenzoat |
45 |
60 |
– |
680 |
15.200 |
– |
| Cazedin, phosphoproteit |
45 |
60 |
– |
760 |
35.000 |
17,0 |
| SắtDimetinCacbonnatfecbam Liladot |
15 |
25 |
150 |
600 |
41.500 |
– |
| Liladot |
35 |
– |
230 |
300 |
– |
1,3 |
| Chất quát quang mầu xanh |
103 |
– |
385 |
800 |
4.500 |
19,0 |
| Bột cao su |
74-79 |
2 |
377 |
550 |
20.000 |
14,0 |
| Resocxin |
25 |
– |
515 |
147 |
14.710 |
12,0 |
| Axit Xobinoza |
30 |
– |
425 |
551 |
34.475 |
12,0 |
| Axit Terephtalic |
50 |
20 |
496 |
579 |
55.160 |
15,0 |
| Urotropin |
15 |
10 |
683 |
700 |
– |
14,0 |
| N-phenin-1-naphtilamin |
24 |
– |
648 |
380 |
9.000 |
12,2 |
| Axit-M-phtalic |
26 |
– |
535 |
640 |
20.400 |
13,0 |
| Anhydrit phtalic |
12 |
15 |
595 |
490 |
– |
14,0 |
| 4-Clo-2 minophenon |
89 |
– |
588 |
637 |
– |
18,6 |
| Axit-O-clobenzoinbenzoic |
24 |
– |
579 |
392 |
– |
13,0 |
| Xenlulo hydroxinetyl |
25 |
40 |
410 |
703 |
17.940 |
– |
| Xenlulo hydroxipropimetyl |
80 |
– |
430 |
276 |
13.800 |
– |
| Xenlulo axetobutiran |
35 |
30 |
410 |
586 |
18.630 |
7,0 |
| Xenlulo Ludroxiphopinmetyl |
20 |
30 |
400 |
663 |
15.870 |
– |
| Xenlulo cacboximetyl |
110 |
440 |
320 |
338 |
20.200 |
– |
| Xenlulo metyl |
30 |
20 |
360 |
917 |
37.950 |
13,0 |
| Xenlulo Etyl |
45 |
– |
310 |
588 |
14.710 |
15,3 |
+y: tự bốc cháy trong khí Cacbonic
+A: tự bốc cháy trong khí Nitơ
Mong rằng sự tư vấn của bộ phận tư vấn an toàn sẽ giúp bạn lựa chọn phương án thích hợp nhất để giải quyết những vướng mắc của mình. Vui lòng liên hệ Tổng đài tư vấn pháp luật miễn phí 1900 0340 để nhận được ý kiến tư vấn chính xác nhất.
–
Nếu quý vị cần thêm thông tin thì vui lòng liên hệ Trung tâm ứng phó sự cố môi trường
Hotline: 1900 0340 | Tel: 0903 063 599 (Ms Vân)
Email: trungtam@ungphosuco.vn
Các khóa học cấp chứng chỉ và tập huấn an toàn lao động

