| I. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ |
| 1. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm (thông gió, chỉ dùng trong hệ thống kín, sử dụng thiết bị điện phòng nổ, vận chuyển nội bộ…) |
| – Sử dụng thiết bị và dụng cụ không phát lửa, có hệ thống thông gió tốt để kiểm soát và ngăn ngừa tràn đổ, rò rỉ hoá chất trong khu vực làm việc. Nên sử dụng ống dẫn khí để giữ sự tiếp xúc nằm trong giới hạn. Găng tay, ủng, kính, áo khoác, tạp dề hoặc quần áo liền mảnh cần phải được sử dụng khi tiếp xúc với Đồng Cyanua.
2. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản (nhiệt độ, cách sắp xếp, các hạn chế về nguồn gây cháy, nổ, các chất cần tránh bảo quản chung…) – Lưu trữ trong thùng kín tại nơi khô ráo, thoáng mát, riêng biệt và thông gió tốt,tránh xa nhiệt độ, tránh xa nơi có thể gây cháy. Vật liệu có độc tính cao hoặc nhiễm trùng nên được lưu trữ trong tủ kín hoặc phòng kín riêng biệt. |
| II. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁ NHÂN |
| 1. Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí
trong khu vực làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc …) Sử dụng hệ thống thông gió, tủ hút hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí trong khu vực làm việc. Sử dụng thiết bị bảo hộ phù hợp theo giới hạn tiếp xúc không khí: – Giới hạn tiếp xúc cho phép theo OSHA (PEL): 2 mg/m3 tối đa. – ACGIH giới thiệu giá trị ngưỡng: 2 mg/m3 (TWA) tối đa 2. Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc – Bảo vệ mắt: kính bảo hộ; – Bảo vệ thân thể: Quần áo dài tay; – Bảo vệ tay: Găng tay chống hóa chất; – Bảo vệ chân: Ủng chống hóa chất. 3. Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố: như phương tiện bảo hộ lao động 4. Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc…) Tắm rửa, vệ sinh thân thể sạch sẽ ngay sau khi sử dụng hay tiếp xúc với hoá chất. Phải có chỗ rửa mắt, thuốc hay thiết bị tẩy rửa, gần khu vực làm việc, dán kí hiệu cảnh báo nguy hiểm. |
| III. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ | ||||||
| 1. Thông tin quy định tiêu hủy (thông tin về luật pháp) Tuân thủ luật hóa chất 2007 và các văn
bản hướng dẫn khác 2. Xếp loại nguy hiểm của chất thải: Chưa có thông tin; 3. Biện pháp tiêu hủy: Chưa có thông tin; 4. Sản phẩm của quá trình tiêu hủy, biện pháp xử lý : Chưa có thông tin |
||||||
| XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN | ||||||
| Tên quy định | Số UN | Tên vận chuyển đƣờng biển | Loại, nhóm hàng nguy
hiểm |
Quy cách đóng gói | Nhãn vận chuyển | Thông tin bổ sung |
| Quy định về vận chuyển hàng
nguy hiểm của Việt Nam: – Nghị định số 104/2009/NĐ- CP ngày 09/11/2009 của CP quy định Danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; – Nghị định số 29/2005/NĐ- CP ngày 10/3/2005 của CP quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa. |
1587 | Copper
Cyanide |
6.1 | II | Vật liệu
độc hại |
|
| Quy định về vận chuyển hàng
nguy hiểm quốc tế của EU, USA… |
– | – | – | – | – | – |
