Các yếu tố nguy hiểm cháy nổ và các biện pháp phòng ngừa đối với các máy và thiết bị sản xuất có bụi cháy

Danh mục cơ sở phải quản lý phòng cháy chữa cháy

Các yếu tố nguy hiểm cháy, nổ và các biện pháp phòng ngừa đối với các máy và thiết bị sản xuất có bụi cháy được quy định trong  Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 5279:1990 An toàn cháy nổ – Cháy nổ – Yêu cầu chung.

Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu chung đảm bảo an toàn cháy nổ, được áp dụng đối với các thiết bị và quá trình sản xuất có bụi cháy.

Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với các thiết bị, và quá trình sản xuất có bụi cháy của chất nổ và chất phóng xạ.

Các yếu tố nguy hiểm cháy nổ và các biện pháp phòng ngừa đối với các máy và thiết bị sản xuất có bụi cháy được liệt kê bên dưới.

Chất cháy

Giới hạn dưới của nồng độ bốc cháy
(jod,t)
g/m3

Năng lượng nhỏ nhất gây cháy
(Wmin) mj

Nhiệt độ tự bốc cháy
(ttb.c)
oc

Áp suất lớn nhất khi nổ
(Pmax)

Tốc độ tăng áp suất khi nổ

kpa/s

Lượng oxy nhỏ nhất nguy hiểm nổ (K) theo thể tích

1

2

3

4

5

6

7

CHẤT TRÙNG HỢP
Metylmetacrilat

30

20

590

14.000

8,0

Chấtđồng trùng hợp Metylmetacrylat và Etyllacrylat

30

10

600

42.180

11,0

Copolyme Metylmetacrilat, styrol, butadien và Acrilnitryl

25

20

630

42.180

Copolime Metylmetacrilat, atyrol, butadien và Acrilnitryl

25

20

480

600

33.000

11,0

Copolime Metylmetacrilat, atyrol, butadien và Etylacrilat

25

25

480

590

30.230

13,0

Polime Acrilamyl

40

30

240

600

17.580

Copolime Acrilamyl và Vinibensintrymetyl Amoniclorit

1000

8000

500

90

700

Polime Acrilnitryl

25

20

630

77.330

13,0

Copolime Acrilonitryl và Vinipiridin

20

25

240

600

42.180

Nhựa Urefomaldehit

135

1280

370

3.520

15,0

Nhựa Phenolanilinfomaldehit

71

700

28.000

13,0

Nhựa Phenolfomandehit

55

10

420

650

33.300

14,0

Nhựa Phenol

25

10

460

550

12.000

Nhựa Epoxi không có xúc tác

20

15

540

647

41.340

12,0

Pilisstiral

25

15

488

720

29.000

10,0

Polixentan

60

470

642

56650

Polivinylpirolidon cao phân tử

56

370

450

31.600

11,0

Polizobutylmeta Crilat

160

319

200

15,0

Plimacxin kỹ thuật

137

8,2

265

580

7.500

18,0

Polipropilen

32,7

3,4

395

Polietilen

12

30

440

560

13,0

Polieste

45

50

485

640

Chất liên kết Phenolfomande – hitsản phm của Aminometyl hóa nhựa phenolfomalhit novolac với 8% urotropin (dạng bột, của LX)

47

355

700

9.500

14,0

Hỗn hợp của nhựa phenol – fomaldehit novolac vi 5% urotropin (dạng bột củaLX)

45

355

870

8.600

14,0

Loại trên vi 6% urotropin

37

340

800

6.500

14,0

Loại treen với 7%

45

345

670

9.500

14,0

Vinylclorua – acrylonytryl dạng nhũ tương lỏng (copolime (33-57))

35

15

470

660

51.800

15,0

CÁC HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT
Dinoxep kỹ thuật

52

8

325

436

7.600

10.9

Penaxil kỹ thuật

15

3,2

432

9,0

Plicacbaxin 80% bột thấmướt

92

21,3

195

912

41.000

14,5

Metaphot 30% bột thấmướt

300

100

385

Cacbophot 30% bộ thấmướt

300

100

295

Nicloxin 30% bột thấmướt

460

100

495

Diazinon 40% bột thấmướt

99

96,4

395

16,1

FDN 50% bột thấmướt

63

6,3

492

14,1

Topxin 70% bột thấmưt

61

8,6

457

16,1

Gecxatiuram 80% bột thấm ướt

87

6,2

297

12,1

Policom80% bột thấmnước

250

7,5

185

14,1

Cimazin kỹ thuật

26

9,0

530

550

7.600

13,5

DƯỢC PHẨM
Vitamin A

45

80

250

570

35.000

Vitamin B1

35

60

360

680

41.500

Vitamin B2

106

80

510

840

32.500

Vitamin C

60

20

280

610

33.200

Vulcaximat, Etilxim

21

27

120

53.600

KIM LOẠI

Zicon (Zr)

40

5

190

450

44.500

+y: +A

Titan (Ti)

60

25

510

371

23.800

+y: 1

Manhe (Mg)

25

10

490

500

70.000

+Y

Nhôm(Al)

10

0,025

470

660

63.000

2,0

Hỗn hợp nhômManhe

25

0,047

280

600

70.000

+y: +A

Thori (Th)

75

5

270

350

23.000

2,0

Xilicocanxi

42

150

490

660

30.000

8,0

Sắt Cacbonyl

105

20

310

300

17.000

10,0

Ferotitan

140

80

100

370

67.000

13,0

Sắt tái sinh

60

80

475

250

50.000

11,0

Feromangan

130

0,25

240

330

30.000

Mangan

90

180

240

340

20.000

15,0

Tantal(ta)

190

140

290

400

28.000

14,0

Thiếc (Sn)

190

80

430

260

9.000

16,0

Kẽm(Zn)

480

0,15

460

350

13.000

10,0

Bột đồng

1.000

190

300

9.000

10,0

Ferosilic

150

280

860

620

26.000

15,0

Vanadi (Va)

220

60

490

340

4.200

10,0

Angtimon (Sb)

420

1.920

420

56

700

16,0

Cadini (Cd)

4.000

250

49

700

16,0

CÁC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP
Bột lúa mì đen

78

13,3

500

540

11.000

11,5

Bột lúa đạimạch

47

14,2

470

435

7.100

12,5

Bột ngô

50

23,4

355

570

9.800

10,5

Bột hạt cao lương

33

23,5

415

470

5.300

13,5

Cámlúa tiểu mạch

42

16,5

470

540

8.600

16,5

Lạc (đậu phộng)

45

50

240

810

56.000

Bột lie (bần)

35

45

260

700

10,0

Tinh bộtlúamì

40

30

625

770

10,0

Đậu Hà Lan (Cove)

79

525

562

20.700

12,5

Đậu lương

35

40

215

700

17.200

15,0

Bột gỗ

13-25

20

255

770

17.000

17,0

Bụi than bùn

50

41

205

250

9.200

11,0

CHẤT HỮU CƠ
Axit adipic COOH (CH2)4COOH

35

70

410

630

19.300

Axit 4,4 azobenzdicacboxylic

113

365

470

6.7666

13,0

1-Aminatriquinonsunfat

254

600

170

4.800

16,0

1-Amino-5- Benzolaminoatraquinon

34

545

350

6.000

12,0

1-Amin-4-Axetilaminonizol

29

438

175

14,0

1-Amino-4- mezidinoantraquinon

55

545

540

6.600

16,0

Axitamin Xalixilic kỹ thuật

98

450

250

11,0

2-Aminofenol

40

500

568

5.884

16,0

1-Anino-4-Clorantraquinon

60

684

550

35.000

16,5

N-Benzoil-2-Aminobenzoic axit

74

520

650

60.000

13,5

Axit Benzoic

20

532

640

9,0

Axetat berili

80

100

620

600

15.000

15,0

Axit tran-etendinoic, axittran 2-eten-2, 3 dionoic, axitfunmaric

85

35

375

710

17.250

15,0

Fiexametilentetramin

15

10

340

680

76.000

14,0

Axit2-hydrocxibenzoic,axit xalixic

50

543

500

30.000

10,0

Axit4-hydroxibenzoic,axitd- Ocxibenzoic

26

550

600

12,0

4-Hydrocxi-3-Metecxiben – zandehit, vanilin, vanilindehid

40

3,3

280

460

68.000

Decxtrin

40

400

680

19.300

10,0

Diazamnobenzol

15

20

790

70.000

Diaminoantrosufin

79

260

330

10.000

14,5

1,2Diaminoantraquinon

61

628

800

77.000

1,4Diamino-2-benzoi Lantraquino

50

650

680

23.700

3,0

Dihydroxtreptomixinsunfat

52

230

10.000

7,0

1,4Di(4’ Diaminodifenilamino) antraquinon, Caprozol lưu hunh 2 “3”

65

625

850

10.400

16,0

Dimetylterephtalat

30

20

725

82.680

12,0

N, N Dimetilaminopropilamit, axit β -ocxinaphtoic

42

320

283

20.8000

4,0

Dimety izophtalat

25

15

580

5.520

13,0

Axit 2,4Diocxibenzoic

31

530

583

13.000

12,5

1,5 Difenocxiantraquinon

18

590

380

17.700

11,0

2,4 Diclobenzocietinbenzoat

45

60

680

15.200

Cazedin, phosphoproteit

45

60

760

35.000

17,0

SắtDimetinCacbonnatfecbam Liladot

15

25

150

600

41.500

Liladot

35

230

300

1,3

Chất quát quang mầu xanh

103

385

800

4.500

19,0

Bột cao su

74-79

2

377

550

20.000

14,0

Resocxin

25

515

147

14.710

12,0

Axit Xobinoza

30

425

551

34.475

12,0

Axit Terephtalic

50

20

496

579

55.160

15,0

Urotropin

15

10

683

700

14,0

N-phenin-1-naphtilamin

24

648

380

9.000

12,2

Axit-M-phtalic

26

535

640

20.400

13,0

Anhydrit phtalic

12

15

595

490

14,0

4-Clo-2 minophenon

89

588

637

18,6

Axit-O-clobenzoinbenzoic

24

579

392

13,0

Xenlulo hydroxinetyl

25

40

410

703

17.940

Xenlulo hydroxipropimetyl

80

430

276

13.800

Xenlulo axetobutiran

35

30

410

586

18.630

7,0

Xenlulo Ludroxiphopinmetyl

20

30

400

663

15.870

Xenlulo cacboximetyl

110

440

320

338

20.200

Xenlulo metyl

30

20

360

917

37.950

13,0

Xenlulo Etyl

45

310

588

14.710

15,3

+y: tự bốc cháy trong khí Cacbonic

+A: tự bốc cháy trong khí Nitơ

Mong rằng sự tư vấn của bộ phận tư vấn an toàn sẽ giúp bạn lựa chọn phương án thích hợp nhất để giải quyết những vướng mắc của mình. Vui lòng liên hệ Tổng đài tư vấn pháp luật miễn phí  19000340 để nhận được ý kiến tư vấn chính xác nhất.

Nếu quý vị cần thêm thông tin thì vui lòng liên hệ Trung tâm ứng phó sự cố môi trường

Hotline: 1900 0340   |  Tel: 0903 063 599 (Ms Vân) 

Email: trungtam@ungphosuco.vn

Các khóa học cấp chứng chỉ và tập huấn an toàn lao động

Leave a Reply

090306 3599