| I. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT | |||||
| Trạng thái vật lý: Lỏng | Điểm sôi (0C); 118.1 oC / 244.6o F | ||||
| Màu sắc: Không màu | Điểm nóng chảy (0C): 16.6 o C / 61.9 oF | ||||
| Mùi đặc trưng: Mùi hăng chua nồng như mùi giấm | Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo phương pháp xác định :39o C (closed cup) | ||||
| Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn: 1.5 kPa ở 20oC / 68 oF | Nhiệt độ tự cháy (0C): 4630C/ 865.40F | ||||
| Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn 2,07 | Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không khí) | ||||
| Độ hòa tan trong nước: Tan hoàn toàn | Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với không khí): 4% | ||||
| Độ PH: 2 | Tỷ lệ hóa hơi: 0.97 (n-Butyl acetate=1) | ||||
| Khối lượng riêng (kg/m3): 1049 kg/m3ở 25oC / 77 oF (ASTM D – 4052) | Các tính chất khác nếu có | ||||
| II. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT | |||||
| 1. Tính ổn định :Ổn định trong các điều kiện sử dụng bình thường.
2. Khả năng phản ứng: -Phản ứng với các vật liệu không tương thích: Các nguyên tố ôxy hóa mạnh, acetaldehyde, acetic anhydride, kim loại, kiềm mạnh, amine, carbonate, hydroxide, phosphate, các ôxit,cyanide, sulfide, chromic acid, hydrogen peroxide, carbonate, ammonium nitrate, ammonium thiosulfate, chlorine trifluoride, chlorosulfonic acid, perchloric acid,permanganate, xylene, oleum, potassium hydroxide, sodium hydroxide, phosphorus isocyanate, ethylenediamine, ethylene imine. – Các phản ứng nguy hiểm (ăn mòn, cháy, nổ, phản ứng với môi trường xung quanh); – Các chất có phản ứng sinh nhiệt, khí độc hại, các chất không bảo quản chung …); – Phản ứng trùng hợp. |
|||||
| III. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH | |||||
| Tên thành phần | Loại ngưỡng | Kết quả | Đường tiếp xúc | Sinh vật thử | |
| Acetic acid | LD50 | 3310 mg/kg
1060 mg/m3 5620 mg/m3 |
Da, miệng, hô hấp… | Chuột, thỏ trong 4 h… | |
| 1. Các ảnh hưởng mãn tính với người: Gây đột biến: Gây đột biến cho các tế bào ở động vật có vú. Gây đột biến cho vi khuẩn và / hoặc nấm men.
2. Các ảnh hưởng độc khác: – Rất nguy hiểm trong trường hợp tiếp xúc với da và mắt (gây kích ứng), uống hoặc hít phải. – Độc hại khi tiếp xúc với da và mắt (ăn mòn). – Chất lỏng hoặc phun sương có thể gây tổn thương mô, đặc biệt niêm mạc mắt, miệng và đường hô hấp. – Tiếp xúc ngoài da có thể gây bỏng. – Hơi sương có thể gây kích thích đường hô hấp nghiêm trọng. |
|||||
| IV. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI | |||||
| 1. Độc tính với sinh vật | ||||||
| Tên thành phần | Loại sinh vật | Chu kỳ ảnh hưởng | Kết quả | |||
| Acetic acid | Cá | Chưa có | thông tin | LC/EC/IC50 giờ | = | 423 mg/l, trong 24 |
| 2. Tác động trong môi trường
– Mức độ phân hủy sinh học: Không phù hợp (chất vô cơ không phân hủy) – Chỉ số BOD và COD: 0.34-0.88 g oxygen/g – Sản phẩm của quá trình phân hủy sinh học: – Mức độc tính của sản phẩm phân hủy sinh học: Ít độc hơn acetic acid |
||||||
