Danh mục hóa chất độc theo quy định pháp luật

Danh mục hóa chất độc

Danh mục hóa chất độc được quy định tại Quyết định 26/2016/QĐ-TTg gồm các hóa chất có một trong những đặc tính nguy hiểm gây tác động lớn tới: môi trường, chất lượng sản phẩm và con người.

An toàn hóa chất là một trong những công tác quan trọng trong thực hiện an toàn vệ sinh lao động. Sự phát triển của xã hội làm các cơ sở sản xuất và doanh nghiệp ngày càng gia tăng. Điều này đã làm tăng lên tính cấp thiết trong vấn đề đảm bảo an toàn hóa chất trong cơ sở sản xuất, kinh doanh. Nhất là danh mục hóa chất độc trong cơ sở sản xuất, kinh doanh.

Hóa chất độc là hóa chất có ít nhất một trong những đặc tính nguy hiểm sau:

  • Độc cấp tính;
  • Độc mãn tính;
  • Gây kích ứng với con người;
  • Gây ung thư hoặc có nguy cơ gây ung thư;
  • Gây biến đổi gen;
  • Độc đối với sinh sản;
  • Tích luỹ sinh học;
  • Ô nhiễm hữu cơ khó phân hy;
  • Độc hại đến môi trường.

(Theo điều 3 Quyết định 26/2016/QĐ-TTg ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố hóa chất độc)

DANH MỤC HÓA CHẤT ĐỘC:
(Kèm theo Quy chế hoạt động ứng phó sự cố hóa chất độc tại Quyết định s 26/2016/QĐ-TTg ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Tên hóa chất theo tiếng Việt

Tên hóa cht theo tiếng Anh

Công thức hóa học

Mã số CAS

Ngưỡng (kg)

1

Tepp – tetraetyl pyrophotphat T.E.P.P. (Tetraethyl pyrophosphate)

C8H20O7P2

107-49-3

100

2

Tetrametylen disulphotetramin Tetramethylenedisulpho tetramine

C4H8N4O4S2

80-12-6

1

3

Lưu huỳnh tetraflorua Sulfur tetrafluoride (Sulfur fluoride)

SF4

7783-60-0

1.135

4

Telu hexaflorua Tellurium hexafluorite

TeF6

7783-80-4

1.000

5

Lưu huỳnh trioxit Sulfur trioxide

SO3

11/9/7446

15.000

6

Tirpate (2,4-DimetyI-2- formyl-1,3-dithiolan oxim metylcarbamat) Tirpate(2,4-dimethyl-1,3-dithioIane-2- carboxaldehydeo-methylcarbamoyloxime)

C8H14N2O2S2

26419-73-8

100

7

Trietylenemelamin Triethylenemelamine

C9H12N6

51-18-3

10

8

Tetrametyl silan Tetramethylsilane (Silane, tetramethyl-)

C4H12Si

75-76-3

4.540

9

Tert-butyIperoxy pivalat (>77%) Tert-butylperoxy pivalate (>77%)

C9H18O3

927-07-1

5.000

10

Tert-butyl peroxyaxetat (>70%) Tert-butyl peroxyacetate (>70%)

C6H12O3

107-71-1

5.000

11

Thionazin Thionazin

C8H13N2O3PS

297-97-2

100

12

Tert-butylperoxy isopropyl carbonat (>80%) Tert-butylperoxy isopropylcarbonate (>80%)

C8H16O4

2372-21-6

5.000

13

Titan tetraclorua Titanium tetrachloride (Titanium chloride (TiCl4) (T-4)-)

TiCl4

7550-45-0

1.135

14

Tert-butyl peroxy isobutyrat (>80%) Tert-butyl peroxy isobutyrate (>80%)

C8H16O3

109-13-7

5.000

15

Lưu huỳnh diclorua Sulphur dichloride

SCl2

10545-99-0

1.000

16

Toluen 2,6-diisoxyanat Toluene 2,6-diisocyanate (Benzene, 1,3-diisocyanato-2-methyl-)1

C9H6N2O2

91-08-7

4540

17

Tetranitro metan Tetranitromethane (Methane, tetranitro-)

CN4O8

509-14-8

4.540

18

Triclo silan Trichlorosilane (Silane, trichloro-)

SiHCl3

10025-78-2

4.540

19

Phot pho vàng Phosphorus (White, yellow)

P4

7723-14-0

1.000

20

Amoniac Ammonia (anhydrous)

NH3

7664-41-7

4.540

21

Carbonyl clorua (photgen) Carbonyl dichloride (phosgene)

CCl2O

75-44-5

300

22

Clo Chlorine

Cl2

7782-50-5

10.000

23

Formaldehit (Nồng độ  90%) Formaldehyde (Conc. > 90 %)

CH2O

50-00-0

5.000

24

Furan Furan

C4H4O

110-00-9

2.270

25

Hydro sulfua Hydrogen sulfide

H2S

6/4/7783

4.540

26

Metanol Methanol

CH4O

67-56-1

500.000

27

Oxy Oxygen

O2

7782-44-7

200.000

28

Amoni nitrat (trên 98%) Ammonium nitrate

NH4NO3

6484-52-2

50

29

Clo dioxit Chlorine dioxide (Chlorine oxide (ClO2))

ClO2

10049-04-4

454

30

Flo FIuorine

F2

7782-41-4

10.000

31

Cloroform ChIoroform (methane, trichloro-)

CHCl3

67-66-3

9.080

Mong rằng sự tư vấn của bộ phận tư vấn an toàn về danh mục hóa chất độc sẽ giúp bạn lựa chọn phương án thích hợp nhất để giải quyết những vướng mắc của mình. Vui lòng liên hệ Tổng đài tư vấn pháp luật miễn phí 1900 0340 để nhận được ý kiến tư vấn chính xác nhất.

Nếu quý vị cần thêm thông tin thì vui lòng liên hệ Trung tâm ứng phó sự cố môi trường ESE

Address: 160 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 6, Quận 3, TP. HCM

Hotline: 1900 0340   |  Tel: 0903 063 599 (Ms Vân) – 0938 040 020 (Ms Linh)

Email: trungtam@ungphosuco.vn

Các khóa học cấp chứng chỉ và tập huấn an toàn lao động

 

 

Leave a Reply

090306 3599