Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Mẫu 5. Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

………..(1)……….
……………..(2)……………..
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số:      /……..(3)…….. ..…(4)…, ngày     tháng      năm 20..

 

GIẤY PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

……………(5)……………..

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp;

Xét đề nghị của ……………………………….(6)……………………………………..……;

Theo đề nghị của ………………………………(7)………………………………..………..;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho phép ……………………………………..(6)……………………………………………………………..;

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ………………………… do ……..……(8)……..… cấp ngày … tháng … năm …. ;

Trụ sở tại: ……………………………… (9)……………………………………………………………………………..;

Điện thoại: …………………….. ; Fax: ……………………………………………………………………………….;

Được sử dụng vật liệu nổ công nghiệp để ……………………………..(10)…………………………………..

Điều 2. Điều kiện sử dụng

  1. Địa điểm sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:…………………………………………………………..
  2. Chủng loại, số lượng vật liệu nổ công nghiệp được phép sử dụng: …………………………………
  3. Điều kiện khác: Lượng thuốc nổ trong một lần sử dụng, phương pháp điều khiển nổ, khoảng cách an toàn, thời điểm nổ mìn vv…).
  4. …………………………(6)……………………………. phải thực hiện đúng các quy định tại Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp; ………(11)……….. và những quy định pháp luật liên quan.

Điều 3. Giấy phép này có giá trị đến ngày …. tháng … năm 20…./.

 

Nơi nhận:
– …….(6)…..;
– …….(13)……;
– Lưu: …..(14)….,
………………(12)………………
(Chữ ký, dấu)

Nguyễn Văn A

Chú thích:

(1) – Tên cơ quan chủ quản của cơ quan cấp phép (Ví dụ: Bộ Công Thương, UBND tỉnh…);

(2) – Tên cơ quan cấp phép;

(3) – Tên viết tắt của cơ quan cấp phép;

(4) – Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi cơ quan cấp phép đóng trụ sở chính;

(5) – Thủ trưởng cơ quan cấp giấy phép;

(6) – Tên tổ chức được cấp giấy phép;

(7) – Thủ trưởng bộ phận tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép;

(8) – Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

(9) – Địa chỉ được ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

(10) – Mục đích sử dụng vật liệu nổ công nghiệp để: Khai thác, xây dựng công trình, thử nghiệm;

(11) – Tên các tiêu chuẩn, quy chuẩn liên quan đến sản xuất vật liệu nổ công nghiệp hoặc tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp (Ví dụ: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong bảo quản, vận chuyển, sử dụng và tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp số QCVN 02:20108/BCT);

(12) – Ghi quyền hạn, chức vụ của người ký;

(13) – Tên các tổ chức có liên quan;

(14) – Tên viết tắt của bộ phận tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép; số lượng giấy phép lưu.

Kích thước của Giấy phép: A4 (210mm x 297mm)

Nền mầu xanh cốm nhạt, giữa có hình Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Phông chữ, cỡ chữ theo quy định tại Quyết định số 4268/QĐ-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Bộ Công Thương ban hành Quy định về thể thức, kỹ thuật trình bày và mẫu các loại văn bản của Bộ Công Thương.

Leave a Reply

090306 3599