Cấu kiện có cấu tạo với đặc điểm kỹ thuật phù hợp với cấu kiện nêu trong Phụ lục F của QCVN06:2010/BXD và có giới hạn chịu lửa danh định tương ứng cho trong phụ lục này không nhỏ hơn giới hạn chịu lửa yêu cầu của cấu kiện đó
Cấu kiện tường
Bảng- Tường xây hoặc tường bê tông
| TT | Kết cấu và vật liệu | Chiều dày nhỏ nhất không kể lớp trát (mm) để đảm bảo giới hạn chịu lửa | |||||||||||
| Cho cấu kiện chịu lực | Cho cấu kiện không chịu lực | ||||||||||||
| REI
240 |
REI
180 |
REI
120 |
REI
90 |
REI
60 |
REI
30 |
EI
240 |
EI
180 |
EI
120 |
EI
90 |
EI
60 |
EI
30 |
||
|
(1) |
(2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
(14) |
| 1 | Bê tông cốt thép, có chiều dày lớp bê tông bảo vệ nhỏ nhất của cốt thép chịu lực chính là 25 mm
a) Không trát b) Trát Ximăng cát dày 12,5 mm c) Trát thạch cao – cát dày 12,5 mm d) Trát thạch cao – Vermiculite dày 12,5 mm |
180 180 180 125 |
– – – – |
100 100 100 75 |
100 100 100 75 |
75 75 75 63 |
75 75 75 63 |
||||||
| 2 | Bê tông cốt liệu Cấp 2(c), không mịn
a) Trát Ximăng cát dày 13 mm b) Trát thạch cao – cát dày 13 mm c) Trát thạch cao – Vermiculite dày 13 mm |
150 150
150 |
150 150
150 |
150 150
150 |
150 150
150 |
150 150
150 |
150 150
150 |
||||||
| 3 | Tường gạch đất sét nung, bê tông hoặc vôi – cát
a) Không trát b) Trát Ximăng cát dày 13 mm c) Trát thạch cao – cát dày 13 mm |
200 200 200 |
200 200 200 |
100 100 100 |
100 100 100 |
100 100 100 |
100 100 100 |
170 170 170 |
170 170 170 |
100 100 100 |
100 100 100 |
75 75 75 |
75 75 75 |
| d) Trát thạch cao – Vermiculite hoặc thạch cao – perlite (a) dày 13 mm | 100 | – | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | – | 100 | 100 | 75 | 75 | |
| 4 | Tường Block bê tông cốt liệu Cấp 1(b)
a) Không trát b) Trát Ximăng cát dày 12,5 mm c) Trát thạch cao – cát dày 12,5 mm d) Trát thạch cao – Vermiculite 12,5 mm |
150 150 150 100 |
– – – – |
100 100 100 100 |
100 100 100 100 |
100 100 100 100 |
100 100 100 100 |
150 100 100 75 |
– – – – |
75 75 75 75 |
75 75 75 62 |
75 75 75 50 |
50 50 50 50 |
| 5 | Tường Block bê tông cốt liệu Cấp 2(c)
a) Không trát b) Trát Ximăng cát dày 12,5 mm c) Trát thạch cao – cát dày 12,5 mm d) Trát thạch cao – Vermiculite 12,5 mm |
– –
–
100 |
– –
–
– |
100 100
100
100 |
100 100
100
100 |
100 100
100
100 |
100 100
100
100 |
150 150
150
100 |
– –
–
– |
100 100
100
75 |
100 100
100
75 |
75 75
75
75 |
50 50
50
50 |
| 6 | Tường Block bê tông xốp chưng áp có khối lượng thể tích từ 475 kG/m3 đến 1.200 kG/m3 | 180 | 140 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | – | 62 | 62 | 50 | 50 |
| 7 | Tường bê tông lỗ, có 1 lõi rỗng nằm trong chiều dày tường, cốt liệu Cấp 1(b)
a) Không trát b) Trát Ximăng cát dày 12,5 mm c) Trát thạch cao – cát dày 12,5 mm |
–
–
– |
–
–
– |
100
100
100 |
100
100
100 |
100
100
100 |
100
100
100 |
150
150
150 |
–
–
– |
100
100
100 |
100
75
75 |
75
75
75 |
75
75
75 |
| d) Trát thạch cao – Vermiculite 12,5 mm | – | – | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | – | 75 | 75 | 75 | 62 | |
| 8 | Tường bê tông lỗ, có 1 lõi rỗng nằm trong chiều dày tường, cốt liệu Cấp 2(c)
a) Không trát b) Trát Ximăng cát dày 12,5 mm c) Trát thạch cao – cát dày 12,5 mm d) Trát thạch cao – Vermiculite 12,5 mm |
–
–
–
– |
–
–
–
– |
–
–
–
– |
–
–
–
– |
–
–
–
– |
–
–
–
– |
150
150
150
125 |
–
–
–
– |
150
150
150
100 |
125
125
125
100 |
125
125
125
100 |
125
100
100
75 |
| 9 | Tường gạch lỗ đất sét nung với tỷ lệ phần đặc lớn hơn 50%
a) Trát Ximăng cát dày 12,5 mm b) Trát thạch cao – cát dày 12,5 mm c) Trát thạch cao – Vermiculite 12,5 mm |
–
–
– |
–
–
– |
–
–
– |
–
–
– |
–
–
– |
–
–
– |
–
–
200 |
– |
100 |
–
–
100 |
100
100
100 |
75
75
62 |
| 10 | Tường rỗng có lớp tường ngoài xây bằng gạch nung hoặc block đất sét với chiều dày không nhỏ hơn 100 mm và lớp tường trong như sau:
a) Xây bằng gạch hoặc block đất sét nung, hỗn hợp, bê tông hoặc vôi – cát b) Xây bằng gạch hoặc viên bê tông đặc hoặc lỗ, cốt liệu Cấp 1(b) |
100
100 |
100
100 |
100
100 |
100
100 |
100
100 |
100
100 |
75
75 |
–
– |
75
75 |
75
75 |
75
75 |
75
75 |
| 11 | Tường rỗng với lớp tường ngoài xây bằng block đất sét nung có lỗ như mục 9 ở trên và lớp tường trong xây bằng viên bê tông xốp hấp hơi có khối lượng thể tích từ 480 kG/m3 đến 1.200 kG/m3 | 150 | 140 | 100 | 100 | 100 | 100 | 75 | 75 | 75 | 75 | 75 | 75 |
| CHÚ THÍCH:
(a) Chỉ áp dụng trát perlite – thạch cao vào gạch đất sét nung. (b) “Cốt liệu Cấp 1” có nghĩa là: xỉ bọt, đá bọt, xỉ lò cao, viên tro bay, gạch vỡ và các sản phẩm đất sét nung (bao gồm cả viên gạch phồng), clinker nung già và đá vôi nghiền. (c) “Cốt liệu Cấp 2” có nghĩa là: sỏi cuội, đá granite và tất cả các dạng đá nghiền tự nhiên khác ngoài đá vôi. |
|||||||||||||
Mong rằng sự tư vấn của bộ phận tư vấn an toàn sẽ giúp bạn lựa chọn phương án thích hợp nhất để giải quyết những vướng mắc của mình. Vui lòng liên hệ Tổng đài tư vấn pháp luật miễn phí 1900 0340 để nhận được ý kiến tư vấn chính xác nhất.
–
Nếu quý vị cần thêm thông tin thì vui lòng liên hệ Trung tâm ứng phó sự cố môi trường
Hotline: 1900 0340 | Tel: 0903 063 599 (Ms Vân)
Email: trungtam@ungphosuco.vn
Các khóa học cấp chứng chỉ và tập huấn an toàn lao động

