Cấu kiện có cấu tạo với đặc điểm kỹ thuật phù hợp với cấu kiện nêu trong Phụ lục F được qui định trong QCVN06:2010/BXD và có giới hạn chịu lửa danh định tương ứng cho trong phụ lục này không nhỏ hơn giới hạn chịu lửa yêu cầu của cấu kiện đó
Bảng – Kết cấu vách (không chịu lực)
| TT | Kết cấu và vật liệu | Giới hạn chịu lửa |
| (1) | (2) | (3) |
| 1 | Vách khung xương thép có lớp phủ bên ngoài dày 16 mm trên Lati thép và ốp bên trong bằng block bê tông xốp hấp hơi có khối lượng thể tích từ 480 đến 1.120 kG/m3 và chiều dày bằng:
50 mm 62 mm 75 mm |
EI 120 EI 180 EI 240 |
| 2 | Vách khung xương thép có lớp phủ bên ngoài bằng block bê tông dày 100 mm và ốp bên trong bằng vữa thạch cao dày 16 mm trên Lati thép | EI 240 |
| 3 | Vách khung xương thép có lớp phủ bên ngoài dày 16 mm trên Lati thép và ốp bên trong bằng bằng vữa thạch cao dày 16 mm trên Lati thép | EI 60 |
| 4 | Khung xương thép hoặc gỗ với vật liệu hoàn thiện trên hai mặt bằng
a) Vữa thạch cao hoặc ximăng cát trên Lati thép với chiều dày bằng 19 mm 12,5 mm b) Vữa thạch cao – Vermiculite hoặc thạch cao – Perlite trên Lati thép với chiều dày bằng 25 mm 19 mm 12,5 mm c) Tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm có lớp trát thạch cao dày 5 mm |
EI 60 EI 30
EI 120 EI 90 EI 60 EI 30 |
| d) Tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm có lớp trát thạch cao – Vermiculite chiều dày bằng:
25 mm 16 mm 10 mm 5 mm e) Tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm Không trát Có lớp trát thạch cao dày 12,5 mm f) Tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm có lớp trát thạch cao – Vermiculite chiều dày bằng: 25 mm 16 mm 10 mm g) Tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm (hoặc gồm hai lớp dày 9,5 mm cố định tại các mép cắt) không có lớp trát ngoài h) Tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm cho hai lớp dày 9,5 mm có lớp trát ngoài là thạch cao – Vermiculite chiều dày bằng: 16 mm 10 mm i) Tấm ốp bằng sợi cách nhiệt dày 12,5 mm có lớp trát thạch cao dày 12,5 mm j) Tấm sợi gỗ dày 25 mm có lớp trát thạch cao dày 12,5 mm |
EI 120 EI 90 EI 60 EI 30
EI 30 EI 60
EI 120 EI 90 EI 60 EI 60
EI 120 EI 90 EI 30 EI 60 |
|
| 5 | Tấm ép vỏ trấu trong các khung gỗ trát cả hai mặt bằng lớp trát thạch cao dày 5 mm | EI 60 |
| 6 | Vách ngăn rỗng bằng tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm
Không trát Có lớp trát thạch cao dày 12,5 mm Có lớp trát thạch cao – vermiculite dày 22 mm |
EI 30 EI 30 EI 120 |
| 7 | Vách ngăn rỗng bằng tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm
Không trát Có lớp trát thạch cao dày 12,5 mm Có lớp trát thạch cao – vermiculite dày 16 mm |
EI 30 EI 60 EI 120 |
| 8 | Tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm trát cả hai mặt bằng lớp thạch cao dày 16 mm | EI 60 |
| 9 | Tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm được gắn kết bằng vữa thạch cao mỏng mịn vào hai mặt của tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm | EI 90 |
| 10 | Ba lớp tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm được gắn kết bằng vữa thạch cao mỏng mịn | EI 120 |
| 11 | Tấm sợi gỗ dày 12,5 mm có lớp phủ hoặc trát với chiều dày bằng:
75 mm 50 mm |
EI 120 EI 60 |
| 12 | Tấm ép vỏ trấu dày 50 mm có các mạch ghép được phủ bằng các thanh nẹp gỗ tiết diện 75 mm x 12,5 mm | EI 30 |
Mong rằng sự tư vấn của bộ phận tư vấn an toàn sẽ giúp bạn lựa chọn phương án thích hợp nhất để giải quyết những vướng mắc của mình. Vui lòng liên hệ Tổng đài tư vấn pháp luật miễn phí 1900 0340 để nhận được ý kiến tư vấn chính xác nhất.
–
Nếu quý vị cần thêm thông tin thì vui lòng liên hệ Trung tâm ứng phó sự cố môi trường
Hotline: 1900 0340 | Tel: 0903 063 599 (Ms Vân)
Email: trungtam@ungphosuco.vn
Các khóa học cấp chứng chỉ và tập huấn an toàn lao động

