(NGHỊ ĐỊNH SỐ 02/2023/NĐ-CP QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT TÀI NGUYÊN NƯỚC, BAN HÀNH NGÀY 01 THÁNG 02 NĂM 2023, CÓ HIỆU LỰC THI HÀNH NGÀY 20 THÁNG 3 NĂM 2023)
Giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
TÊN CƠ QUAN CẤP PHÉP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: / |
……., ngày…. tháng….. năm…. |
GIẤY PHÉP THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP PHÉP
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan cấp phép;
Căn cứ Nghị định số….. ngày….. tháng….. năm…… của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ………………………………………………………………………………………. ;
Xét Đơn đề nghị cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất của (tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) ngày….. tháng…. năm ……và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của …………………………………………………………………………………..
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép (tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép), địa chỉ tại (đối với tổ chức ghi địa chỉ trụ sở chính theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập; đối với cá nhân ghi theo địa chỉ hộ khẩu thường trú) thăm dò nước dưới đất theo đề án (tên đề án), với các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Mục đích thăm dò: ………………………………………………………………………………..
2. Quy mô thăm dò: …………………………………………………………………………………
3. Vị trí công trình thăm dò (ghi rõ địa chỉ cụ thể hoặc thôn/ấp…,xã/phường…,huyện/quận…, tỉnh/thành phố…., nơi bố trí công trình thăm dò; trường hợp công trình thăm dò bố trí trong nhiều đơn vị hành chính thì ghi cụ thể các đơn vị hành chính nơi đặt các công trình thăm dò và tọa độ các điểm góc giới hạn phạm vi bố trí công trình thăm dò theo hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục, múi chiếu): …………………………………….
(có sơ đồ bố trí công trình thăm dò kèm theo)
4. Tầng chứa nước thăm dò: ………………………………………………………………….
5. Khối lượng các hạng mục thăm dò chủ yếu gồm:
(có bảng tổng hợp khối lượng thăm dò kèm theo)
6. Thời hạn của giấy phép là 02 năm.
Điều 2. Các yêu cầu cụ thể đối với (tên tổ chức/cá nhân được cấp giấy phép):
1. Tuân thủ các nội dung quy định tại Điều 1 của Giấy phép này;
2. Thực hiện việc lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân liên quan theo quy định (đối với trường hợp công trình có quy mô từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên và không có yếu tố bí mật quốc gia);
3. Thực hiện các nghĩa vụ theo quy định tại khoản 4 Điều 14 của Nghị định này;
4. Tuân thủ các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật chuyên ngành liên quan đến thiết kế, thi công công trình thăm dò;
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Điều 3. Cục Quản lý tài nguyên nước/Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm cập nhật thông tin của giấy phép này vào cơ sở dữ liệu thông tin giấy phép tài nguyên dùng chung của trung ương và địa phương.
Điều 4. Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày………………. Chậm nhất chín mươi (90) ngày trước khi giấy phép hết hạn, nếu (tên tổ chức/cá nhân được cấp giấy phép) còn tiếp tục thăm dò nước dưới đất như quy định tại Điều 1 của Giấy phép này thì phải làm thủ tục gia hạn giấy phép theo quy định./.
| Nơi nhận: – (Tên chủ giấy phép); – Cục Quản lý tài nguyên nước; – Sở TN&MT tỉnh/thành phố….; – ………………………….; – Lưu: VT, hồ sơ cấp phép; cơ quan trình cấp phép. |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP PHÉP |
Giấy phép thăm dò nước dưới đất (Mẫu gia hạn/điều chỉnh/cấp lại)
|
TÊN CƠ QUAN CẤP PHÉP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: / |
……., ngày…… tháng…. năm…. |
GIẤY PHÉP THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Gia hạn/điều chỉnh/cấp lại)
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP PHÉP
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan cấp phép;
Căn cứ Nghị định số… ngày….. tháng….. năm……. của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ……………………………………………………………………………………………. ;
Xét Đơn đề nghị (gia hạn/điều chỉnh/cấp lại) giấy phép thăm dò nước dưới đất của (tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) ngày…. tháng….năm…...và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của ….……………………………………………………………………………..
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép (tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép), địa chỉ tại (đối với tổ chức ghi địa chỉ trụ sở chính theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập; đối với cá nhân ghi theo địa chỉ hộ khẩu thường trú) thăm dò nước dưới đất theo đề án (tên đề án), với các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Mục đích thăm dò: ………………………………………………………………………………….
2. Quy mô thăm dò: ……………………………………………………………………………………
3. Vị trí công trình thăm dò (ghi rõ địa chỉ cụ thể hoặc thôn/ấp…,xã/phường…, huyện/quận…, tỉnh/thành phố…., nơi bố trí công trình thăm dò; trường hợp công trình thăm dò bố trí trong nhiều đơn vị hành chính thì ghi cụ thể các đơn vị hành chính nơi đặt các công trình thăm dò và toạ độ các điểm góc giới hạn phạm vi bố trí công trình thăm dò theo hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục, múi chiếu).
(có sơ đồ bố trí công trình thăm dò kèm theo)
4. Tầng chứa nước thăm dò: …………………………………………………………………..
5. Khối lượng các hạng mục thăm dò chủ yếu gồm:
(có bảng tổng hợp khối lượng thăm dò kèm theo).
6. Thời hạn của giấy phép là 01 năm (đối với trường hợp đề nghị gia hạn giấy phép)/giấy phép có hiệu lực đến……………….. (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh giấy phép hoặc cấp lại giấy phép).
Điều 2. Các yêu cầu cụ thể đối với (tổ chức/cá nhân được cấp giấy phép):
1. Tuân thủ các nội dung quy định tại Điều 1 của Giấy phép này;
2. Thực hiện việc lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân liên quan theo quy định (đối với trường hợp công trình có quy mô từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên và không có yếu tố bí mật quốc gia);
3. Thực hiện các nghĩa vụ theo quy định tại khoản 4 Điều 14 của Nghị định này;
4. Tuân thủ các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật chuyên ngành liên quan đến thiết kế, thi công công trình thăm dò;
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Điều 3. Cục Quản lý tài nguyên nước/Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm cập nhật thông tin của giấy phép này vào cơ sở dữ liệu thông tin giấy phép tài nguyên dùng chung của trung ương và địa phương.
Điều 4. Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày và thay thế Giấy phép thăm dò nước dưới đất số…., ngày… tháng…. năm….. do (tên cơ quan cấp phép) cấp. (Thủ trưởng tổ chức/cá nhân được cấp giấy phép, thủ trưởng các đơn vị liên quan) căn cứ Quyết định thi hành./.
| Nơi nhận: – (Tên chủ giấy phép); – Cục Quản lý tài nguyên nước; – Sở TN&MT tỉnh/thành phố…; – …………………….; – Lưu: VT, hồ sơ cấp phép; cơ quan trình cấp phép. |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP PHÉP |
– – – – – – -***- – – – – – –
TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG (ESE)
Địa chỉ: Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
SĐT: 0938822715 (Mr Sang)
Email: thanhsang@ungphosuco.vn / trungtam@ungphosuco.vn

