QCVN 06:2021/BXD
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN CHÁY CHO NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH
Một số quy định về số tầng giới hạn (chiều cao PCCC cho phép) và diện tích khoang cháy của nhà
*** Nhà chung cư
Chiều cao PCCC cho phép của nhà và diện tích cho phép lớn nhất của một tầng nhà trong phạm vi một khoang cháy đối với nhà chung cư được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1 – Diện tích khoang cháy và chiều cao PCCC cho phép lớn nhất của nhà chung cư
|
Bậc chịu lửa của nhà |
Cấp nguy hiểm cháy kết cấu của nhà |
Chiều cao PCCC cho phép lớn nhất của nhà, m |
Diện tích cho phép lớn nhất của một tầng nhà trong phạm vi một khoang cháy, m2 |
|
I |
S0 |
75 |
2 200 |
|
II |
S0 |
50 |
2 200 |
|
S1 |
28 |
2 200 |
|
|
III |
S0 |
25 |
1 800 |
|
S1 |
15 |
1 800 |
|
|
IV |
S0 |
5 |
1 000 |
|
3 |
1 400 |
||
|
S1 |
5 |
800 |
|
|
3 |
1 200 |
||
|
S2 |
5 |
500 |
|
|
3 |
900 |
||
|
V |
Không quy định |
5 |
500 |
|
3 |
800 |
||
| CHÚ THÍCH: Quy định về số tầng (chiều cao PCCC cho phép), diện tích khoang cháy của các nhà thuộc nhóm nguy hiểm cháy theo công năng F 1.3 có chiều cao PCCC từ trên 75 m đến 150 m, các nhà thuộc nhóm nguy hiểm cháy theo công năng F1.2, F4.3 và nhà hỗn hợp có chiều cao PCCC từ trên 50 m đến 150 m được quy định tại A.3 và A.2 của Phụ lục A. | |||
TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG
Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
0938 040 020 (Ms.Chi) – 0903 010 140 (Ms.Trâm)
khanhchi@ungphosuco.vn – ngoctram@ungphosuco.vn
