| Số CAS: 544-92-3
Số UN: 1587 Số đăng ký EC: 208-883-6 Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại (nếu có): Số đăng ký danh mục quốc gia khác (nếu có) |
|||||
| I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT | |||||
| – Tên thường gọi của chất: Đồng Cyanua | Mã sản phẩm : | ||||
| – Tên thương mại: COPPER CYANIDE | |||||
| – Tên khác: chưa có thông tin | |||||
| – Tên nhà cung cấp hoặc nhập khẩu, địa chỉ: | Địa chỉ liên hệ trong trường hợp khẩn cấp: | ||||
| – Tên nhà sản xuất và địa chỉ: | |||||
| – Mục đích sử dụng: | |||||
| II. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN HÓA CHẤT | |||||
| Tên thành phần nguy hiểm | Số CAS | Công thức hóa
học |
Hàm lượng
(% theo trọng lượng) |
||
| Đồng Cyanua | 544-92-3 | CuCN | 100% | ||
| III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT |
| 1. Mức xếp loại nguy hiểm
Tỷ lệ J.T. Baker SAF-T-DATA Sức khỏe: 3 – Cao (độc); Dễ cháy: 1 – Thấp; Phản ứng : 0- Không phản ứng 2. Cảnh báo nguy hiểm Tổng quan: Là chất vô cùng nguy hiểm trong trường hợp ăn phải, hít phải. Gây kích ứng khi tiếp xúc với da , mắt. Lưu ý khi tiếp xúc, bảo quản, sử dụng: Lưu trữ trong thùng kín. Lưu trữ tại nơi khô ráo, thoáng mát, riêng biệt và thông gió tốt, tránh xa nơi có thể gây cháy. Tránh Nhiệt, độ ẩm và tránh các vật tương khắc. Sàn nhà phải chống lại axit. Bảo vệ để tránh sự nguy hại về mặt cơ lý. Sử dụng thiết bị và dụng cụ không phát lửa. Không tẩy rửa, sử dụng thùng chứa vì mục đích khác. Khi mở những thùng chứa kim loại không dùng những dụng cụ đánh lửa. Những thùng chứa khi hết vẫn có thể gây hại nếu chúng chứa bụi căn. Sử dụng đúng phương tiện bảo vệ cá nhân. Sử dụng thiết bị bảo hộ phù hợp theo giới hạn tiếp xúc không khí. 3. Các đường tiếp xúc và triệu chứng – Đường mắt: Gây viêm mắt ( đỏ, chảy nước mắt, ngứa); – Đường thở: Gây kích ứng đường hô hấp nếu hít phải nhiều lần – Đường da: Gây kích ứng da( đỏ,ngứa), gây ăn mòn, mẫn cảm, thẩm thấu qua da, đôi khi bị phồng rộp; – Đường tiêu hóa: Nếu nuốt phải có thể gây cháy miệng, họng, dạ dày. Có thể gây ra nhiều sẹo hoặc gây chết. Triệu chứng bao gồm: Chảy máu, nôn, tiêu chảy, hạ huyết áp.; – Đường tiết sữa: Chưa có thông tin |
