QCVN 01:2019/BCA
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CHO KHO CHỨA, CẢNG XUẤT, NHẬP VÀ TRẠM PHÂN PHỐI KHÍ ĐỐT
***Phương tiện chữa cháy di động
1 Số lượng, chủng loại phương tiện chữa cháy di động trang bị cho kho chứa, cảng xuất, nhập và trạm phân phối khí đốt, thực hiện theo quy định tại Bảng 3, Bảng 4 và Bảng 5 dưới đây:
Bảng 3 – Định mức trang bị phương tiện chữa cháy di động đối với kho khí đốt
|
STT |
Kho khí đốt |
Xe chữa cháy bằng |
Máy bơm chữa cháy di động |
Ghi chú |
|
|
nước/bọt |
bột |
||||
|
1 |
Kho cấp I |
1 |
1 |
– |
– |
|
2 |
Kho cấp II |
1 |
– |
1 |
– |
|
3 |
Kho cấp III |
– |
– |
1 |
– |
Bảng 4 – Định mức trang bị phương tiện chữa cháy di động đối với cảng xuất, nhập khí đốt
|
STT |
Cảng xuất nhập khí đốt |
Xe chữa cháy bằng |
Máy bơm chữa cháy di động |
Ghi chú |
|
|
nước/bọt |
bột |
||||
|
1 |
Cảng cấp 1 |
1 |
1 |
– |
– |
|
2 |
Cảng cấp 2 |
1 |
– |
– |
– |
Bảng 5 – Định mức trang bị phương tiện chữa cháy di động đối với trạm phân phối khí đốt
|
STT |
Trạm phân phối khí đốt |
Xe chữa cháy bằng |
Máy bơm chữa cháy di động |
Ghi chú |
|
|
nước/bọt |
bột |
||||
|
1 |
Trạm cấp I |
1 |
– |
– |
– |
|
2 |
Trạm cấp II |
1 |
– |
– |
– |
|
3 |
Trạm cấp III |
– |
– |
1 |
– |
2 Yêu cầu kỹ thuật đối với phương tiện chữa cháy di động
a) Xe chữa cháy bằng nước/bọt phải có tính năng chữa cháy bằng nước và bằng bọt, đảm bảo lưu lượng, áp lực cần thiết và đáp ứng yêu cầu dung tích của téc chứa nước tối thiểu là 2 000 lít và dung tích của téc chứa bọt là 200 lít.
b) Các máy bơm nước chữa cháy di động phải có lưu lượng và áp lực tương đương với công suất bơm của xe chữa cháy;
c) Các xe chữa cháy bằng bột phải có bồn chứa bột lớn hơn hoặc bằng 2 000 kg và đảm bảo công suất cho lăng giá cố định của xe hoạt động tối thiểu từ 2 đến 3 phút và các lăng phun cầm tay hoạt động từ 20 đến 30 phút.
TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG
Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
0938 040 020 (Ms.Chi) – 0903 010 140 (Ms.Trâm)
khanhchi@ungphosuco.vn – ngoctram@ungphosuco.vn
