Quy định kỹ thuật LPG khí đốt dân dụng và khí đốt công nghiệp

QCVN 8:2019/BKHCN

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG (LPG)

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

1. LPG sử dụng làm khí đốt dân dụng và khí đốt công nghiệp

Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử của LPG sử dụng làm khí đốt
dân dụng và khí đốt công nghiệp phải phù hợp với các quy định trong Bảng 1.

Bảng 1. Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử của LPG sử dụng làm khí đốt dân dụng và khí đốt công nghiệp

Tên chỉ tiêu

Propan thương phẩm

Butan thương phẩm

Hỗn hợp butan, propan thương phẩm

Phương pháp thử

1. Áp suất hơi ở 37,8oC, kPa, không lớn hơn

1430

485

1430

TCVN 8356:2010
(ASTM D 1267-02)

2. Lượng cặn sau khi bay hơi 100 mL, mL, không lớn hơn

0,05

0,05

0,05

TCVN 3165:2008
(ASTM D 2158-05)

3. Ăn mòn tấm đồng, không lớn hơn

Loại 1

Loại 1

Loại 1

TCVN 8359:2010
(ASTM D 1838-07)

4. Hàm lượng lưu huỳnh tổng, mg/kg, không lớn hơn

140

140

140

TCVN 10143:2013 (ASTM D 6228-10);

ASTM D 6667-14

5. Hàm lượng butadien, % thể tích, không lớn hơn

0,5

0,5

0,5

TCVN 8360:2010
(ASTM D 2163-07)

6. Pentan và các chất nặng hơn, % thể tích, không lớn hơn

2,0

2,0

TCVN 8360:2010
(ASTM D 2163-07)

7. Butan và các chất nặng hơn, % thể tích, không lớn hơn

4,0

TCVN 8360:2010
(ASTM D 2163-07)

8. Olefin, % thể tích, không lớn hơn

TCVN 8360:2010
(ASTM D 2163-07)

– Khí đốt dân dụng Công bố của nhà sản xuất, phân phối
– Khí đốt công nghiệp Theo sự thỏa thuận của các bên liên quan tại hợp đồng mua bán thương mại
9. Nước tự do Không có nước ở nhiệt độ 0oC, áp suất hơi bão hòa

EN 15469:2007

2. LPG sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông

Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử của LPG sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông phải phù hợp với các quy định trong Bảng 2.

Bảng 2. Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử của LPG sử dụng làm nhiên liệu cho phương tiện giao thông

Tên chỉ tiêu

Propan thương phẩm

Hỗn hợp butan, propan thương phẩm

Phương pháp thử

1. Trị số octan môtơ (MON), min.

89,0

89,0

TCVN 8362:2010 (ASTM D 2598-07)

2. Áp suất hơi ở 37,8oC, kPa, không lớn hơn

1430

1430

TCVN 8356:2010
(ASTM D 1267-02)

3. Lượng cặn sau khi bay hơi 100 mL, mL, không lớn hơn

0,05

0,05

TCVN 3165:2008
(ASTM D 2158-05)

4. Ăn mòn tấm đồng, không lớn hơn

Loại 1

Loại 1

TCVN 8359:2010
(ASTM D 1838-07)

5. Hàm lượng lưu huỳnh tổng, mg/kg, không lớn hơn

50

50

TCVN 10143:2013 (ASTM D 6228-10);
ASTM D 6667-14

6. Hàm lượng butadien, % thể tích, không lớn hơn

0,5

0,5

TCVN 8360:2010
(ASTM D 2163-07)

7. Pentan và các chất nặng hơn, % thể tích, không lớn hơn

_

2,0

TCVN 8360:2010
(ASTM D 2163-07)

8. Butan và các chất nặng hơn, % thể tích, không lớn hơn

4,0

_

TCVN 8360:2010
(ASTM D 2163-07)

9. Olefin, % thể tích, không lớn hơn

10,0

10,0

TCVN 8360:2010
(ASTM D 2163-07)

10. Nước tự do

Không có nước ở nhiệt độ 0oC, áp suất hơi bão hòa

Không có nước ở nhiệt độ 0oC, áp suất hơi bão hòa

EN 15469:2007

 

 

TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG

Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

0938 040 020 (Ms.Chi) – 0903 010 140 (Ms.Trâm) 

khanhchi@ungphosuco.vn – ngoctram@ungphosuco.vn

090306 3599