YÊU CẦU VỀ PHƯƠNG TIỆN CHỨA HÀNG HÓA NGUY HIỂM
(Kèm theo Thông tư số 37/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CHI TIẾT VỀ YÊU CẦU ĐÓNG GÓI
R001 – IBC01 – IBC02 – IBC03 – IBC05 – IBC06 – LP02 – IBC07 – IBC08 – LP200
Yêu cầu đóng gói loại R001
| Can, thùng, hộp kim loại | Sức chứa tối đa/Trọng lượng tối đa | ||
| Nhóm rất nguy hiểm (I) | Nhóm nguy hiểm (II) | Nhóm nguy hiểm thấp (III) | |
| Bằng thép, nắp đầu không tháo rời | Không được phép | 40 lít / 50 kg | 40 lít / 50 kg |
| Bằng thép, nắp đầu tháo rời | Không được phép | 40 lít / 50 kg | 40 lít / 50 kg |
| Ghi chú:
– Áp dụng cho chất rắn và lỏng. – Đối với chất loại 3, nhóm đóng gói II, có thể sử dụng nhóm đóng gói này với các chất có áp suất hơi không lớn hơn 110 kPa tại 50 °C và có độc tính nhẹ. |
|||
Yêu cầu đóng gói loại IBC01
a) Chỉ áp dụng cho chất lỏng có áp suất hơi nhỏ hơn hoặc bằng 110 kPa tại 50°C hoặc 130 kPa tại 55°C.
b) Sử dụng thùng chứa hàng rời cỡ trung bình để chứa chất lỏng có nhiệt độ chớp cháy cốc kín không lớn hơn 60°C hoặc bột có khả năng nổ bụi cần có biện pháp chống tĩnh điện. Thùng chứa hàng rời cỡ trung bình bằng thép, nhôm, kim loại khác cần được kiểm định định kỳ theo quy định.
Không được sử dụng thùng chứa hàng rời cỡ trung bình trong thời gian 03 tháng đến lần kiểm định tiếp theo.
Yêu cầu đóng gói loại IBC02
Đóng gói cho các loại bao bì, thùng chứa hàng rời cờ trung bình, dung tích chứa lớn hơn 450 lít và chỉ áp dụng cho chất lỏng có áp suất hơi nhỏ hơn hoặc bằng 110 kPa tại 50°C hoặc 130 kPa tại 55°C.
Yêu cầu đóng gói loại IBC03
Đóng gói cho các loại bao bì, thùng chứa hàng rời cỡ trung bình bằng kim loại, nhựa, bao gói hỗn hợp chứa chất lỏng có áp suất hơi nhỏ hơn hoặc bằng 110 kPa tại 50°C hoặc 130 kPa tại 55°C.
Yêu cầu đóng gói IBC05
Đóng gói cho các loại bao bì, thùng chứa hàng rời cỡ trung bình bằng kim loại, nhựa cứng và hỗn hợp.
Yêu cầu đóng gói loại IBC06
Đóng gói cho các loại bao bì, thùng chứa hàng rời cỡ trung bình bằng kim loại, nhựa, bao gói hỗn hợp.
Yêu cầu đóng gói loại IBC07
Đóng gói cho các loại bao bì, thùng chứa hàng rời cỡ trung bình bằng kim loại, nhựa, bao gói hỗn hợp, gỗ.
Yêu cầu đóng gói loại IBC08
Đóng gói cho các loại bao bì, thùng chứa hàng rời cỡ trung bình bằng kim loại, nhựa, tấm xơ ép, bao gói hỗn hợp, gỗ.
Yêu cầu đóng gói loại LP01
| Bao gói trong | Bao gói ngoài lớn | Nhóm rất nguy hiểm, nguy hiểm (I, II) | Nhóm nguy hiểm thấp (III) |
| Thủy tinh 10 lít
Nhựa 30 lít Kim loại 40 lít |
Thép
Nhôm Kim loại khác thép, nhôm Nhựa cứng Gỗ tự nhiên Gỗ dán Gỗ tái chế Tấm xơ ép |
Không được phép | Chứa tối đa: 3 m3 |
Yêu cầu đóng gói loại LP02
| Bao gói trong | Bao gói ngoài lớn | Nhóm rất nguy hiểm, nguy hiểm (I, II) | Nhóm nguy hiểm thấp (III) |
| Thủy tinh 10kg
Nhựab 50kg Kim loại 50 kg Giấy a, b 50 kg Xơ ép a, b 50 kg |
Thép
Nhôm Kim loại khác thép, nhôm Nhựa cứng Gỗ tự nhiên Gỗ dán Gỗ tái chế Tấm xơ ép Nhựa dẻoc |
Không được phép | Chứa tối đa: 3 m3 |
| a Không áp dụng khi chứa các chất có thể thành chất lỏng trong quá trình vận chuyển.
b Bao gói trong có tấm chống lọt bột c Chỉ sử dụng với bao gói trong mềm. |
|||
Yêu cầu đóng gói LP200
Yêu cầu áp dụng đối với UN 1950. Đóng gói đối với bao gói lớn cứng phù hợp với cấp hiệu suất của nhóm đóng gói II, được làm bằng: thép, nhôm, kim loại không phải thép hoặc nhôm, chất dẻo cứng, gỗ tự nhiên, gỗ dán, gỗ tái chế, tấm xơ ép cứng.
TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG
Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
0903 01 01 40 (Ms.Trâm) – 0938 040 020 (Ms.Chi)
ngoctram@ungphosuco.vn – khanhchi@ungphosuco.vn
