Yêu cầu về phương tiện chứa hàng hóa nguy hiểm (Yêu cầu đóng gói loại P002)

YÊU CẦU VỀ PHƯƠNG TIỆN CHỨA HÀNG HÓA NGUY HIỂM
(Kèm theo Thông tư số 37/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CHI TIẾT VỀ YÊU CẦU ĐÓNG GÓI

Yêu cầu đóng gói loại P002

Đóng kiện Khối lượng tối đa cho một kiện hàng (kg)
Bao gói trong và vật liệu bao gói Bao gói ngoài và vật liệu bao gói Nhóm rất nguy hiểm (I) Nhóm nguy hiểm (II) Nhóm nguy hiểm thấp (III)
  Thùng tròn      
Thủy tinh      10 kg Thép 400 kg 400 kg 400 kg
Nhựa a            50 kg Nhôm 400 kg 400 kg 400 kg
Kim loại        50 kg Kim loại khác thép hoặc nhôm 400 kg 400 kg 400 kg
Giấy a,b,c         50 kg Nhựa 400 kg 400 kg 400 kg
Xơ ép a,b,c       50 kg Gỗ dán 400 kg 400 kg 400 kg
  Xơ ép (fibre) 400 kg 400 kg 400 kg
  Hộp      
  Thép 400 kg 400 kg 400 kg
  Nhôm 400 kg 400 kg 400 kg
  Kim loại khác thép hoặc nhôm 400 kg 400 kg 400 kg
  Gỗ tự nhiên 250 kg 400 kg 400 kg
  Gỗ tự nhiên có lớp chống lọt bột 250 kg 400 kg 400 kg
  Gỗ dán 250 kg 400 kg 400 kg
  Gỗ tái chế 125 kg 400 kg 400 kg
  Tấm xơ ép 125 kg 400 kg 400 kg
  Nhựa mềm 60 kg 60 kg 60 kg
  Nhựa cứng 250 kg 400 kg 400 kg
  Can      
  Thép 120 kg 120 kg 120 kg
  Nhôm 120 kg 120 kg 120 kg
  Nhựa 120 kg 120 kg 120 kg
Đóng gói đơn
Thùng tròn      
Thép 400 kg 400 kg 400 kg
Nhôm 400 kg 400 kg 400 kg
Kim loại khác thép hoặc nhôm 400 kg 400 kg 400 kg
Nhựa d 400 kg 400 kg 400 kg
Xơ ép d 400 kg 400 kg 400 kg
Gỗ dán d 400 kg 400 kg 400 kg
Can      
Thép 120 kg 120 kg 120 kg
Nhôm 120 kg 120 kg 120 kg
Nhựa 120 kg 120 kg 120 kg
Hộp      
Thép Không cho phép 400 kg 400 kg
Nhôm Không cho phép 400 kg 400 kg
Gỗ tự nhiên Không cho phép 400 kg 400 kg
Gỗ dán Không cho phép 400 kg 400 kg
Gỗ tái chế d Không cho phép 400 kg 400 kg
Gỗ tự nhiên có lớp chống lọt bột d Không cho phép 400 kg 400 kg
Tấm xơ ép d Không cho phép 400 kg 400 kg
Nhựa cứng d Không cho phép 400 kg 400 kg
Túi      
Túi d Không cho phép 50 kg 50 kg
Bao gói hỗn hp
Chai nhựa, bao gói ngoài là thùng tròn bằng thép, nhôm, gỗ dán, xơ ép hoặc nhựa. 400 kg 400 kg 400 kg
Chai nhựa, bao gói ngoài là thùng thưa hoặc hộp bằng thép, nhôm, hộp gỗ, gỗ dán, tấm xơ ép, nhựa cứng. 75 kg 75 kg 75 kg
Chai thủy tinh, bao gói ngoài là thùng tròn bằng thép, nhôm, tấm xơ ép hoặc thùng thưa bằng thép, nhôm hoặc hộp gỗ, giỏ đan, nhựa cứng, nhựa mềm. 75 kg 75 kg 75 kg
Bình chịu áp.
a bao gói trong có lớp chng lọt.

b bao gói trong không được sử dụng khi chứa chất có thể chuyển thành chất lỏng khi vận chuyển.

c bao gói trong không được sử dụng cho chất đóng gói nhóm I.

d Đóng gói không được sử dụng cho chất có thể thành chất lỏng khi vận chuyển

TRUNG TÂM ỨNG PHÓ SỰ CỐ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG

Số 05B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

0903 01 01 40 (Ms.Trâm) – 0938 040 020 (Ms.Chi)

ngoctram@ungphosuco.vn – khanhchi@ungphosuco.vn

090306 3599